Ôn tiếng Anh - anh Quân
🇻🇳 » 🇬🇧
Learn English From Vietnamese
Learn English From Vietnamese
Practice Known Questions
Stay up to date with your due questions
Complete 5 questions to enable practice
Exams
Exam: Test your skills
Test your skills in exam mode
Learn New Questions
Manual Mode [BETA]
Select your own question and answer types
Specific modes
Learn with flashcards
Listening & SpellingSpelling: Type what you hear
multiple choiceMultiple choice mode
SpeakingPractice your speaking ability
Speaking & ListeningPractice pronunciation
TypingTyping only mode
Ôn tiếng Anh - anh Quân - Leaderboard
Ôn tiếng Anh - anh Quân - Details
Levels:
Questions:
35 questions
🇻🇳 | 🇬🇧 |
Tôi sinh và lớn lên ở Thái Bình. | I was born and grew up in Thaibinh. |
Nhưng, hiện tại tôi đang sống và làm việc ở Thủ đô Hà Nội. | But, at present, I am living and working in Hanoi capital city. |
Hà Nội có 4 mùa và Mùa xuân là mùa tôi yêu thích nhất của tôi. | Hanoi has four seasons and Spring is my favourite season. |
Tôi yêu tất cả về nó. | I love all about it. |
Mùa xuân thường bắt đầu vào tháng 1 theo lịch âm. | Spring start on January in Lunar Calendar. |
Mùa xuân luôn đi cùng với sự ấm áp, hân hoan và hạnh phúc. | It goes with warmth, cheer, and happiness. |
Tôi yêu cái se lạnh trong ánh nắng của mùa xuân. | I like the cold in Spring sunny weather. |
Mùa xuân cũng là mùa tuyệt vời để du lịch cùng với gia đình. | Spring is also the wonderful time to travel with our family. |
Chúng ta có thể đến thăm Sapa, Đà Lạt hay rất nhiều địa danh đẹp khác ở Việt Nam. | We can go to Sapa, to Dalat or many beautiful places in Vietnam. |
Bên cạnh đó đây cũng là quãng thời gian tuyệt vời để thăm người thân, trang hoàng nhà cửa chào đón năm mới với thật nhiều niềm hạnh phúc, bình an và sự đủ đầy sung túc. | Besides, this is the great time to visit our relatives, to decorate our house to welcome Lunar New Year with more happiness, peace and fullness. |
Mùa hè năm ngoái, tôi và gia đình có chuyến du lịch đến Đà Nẵng. | Last summer, I traveled to Danang City with my family. |
Đây là địa điểm du lịch nổi tiếng của Việt Nam. | This is a famous tourist destination in Vietnam. |
Chúng tôi đến đây bằng máy bay. | We flew to Phú Quốc. |
Tôi đặt phòng tại một khách sạn gần biển. | I booked a room at a hotel near the beach. |
Ở đây tôi có thể ngắm bình minh trên biển. | Here I can watch the sunrise over the sea. |
Khí hậu ở đây mát mẻ và không khí rất trong lành. | The climate here is cool and the air is very fresh. |
Là 1 trong những điểm đến không thể bỏ qua khi đến Đà Nẵng, bãi biển Mỹ Khê từng được tạp chí Forbes nhận định là 1 trong 6 bãi biển đẹp nhất hành tinh. | As one of the destinations not to be missed when coming to Da Nang, My Khe beach was considered by Forbes magazine as one of the six most beautiful beaches over the world. |
Tôi rất thích chạy bộ trên bãi biển vào buổi sáng và tắm cùng vợ và con gái vào buổi chiều. | I love the feelings of running on the beach in the morning and bathing with my wife and daughter in the afternoon. |
Nước biển trong xanh và bờ cát trắng, không phải ở đâu cũng có được. | The deep blue water, white sand are the features you won’t easy to find in other places. |
Tôi đã chụp rất nhiều ảnh để làm kỉ niệm. | I took a lot of photos to save our memories. |
Vì thời gian có hạn nên tôi ở lại Đà Nẵng không lâu. | Because of limited time, my family stayed in Danang for a short time. |
Nhưng, chuyến đi rất thú vị, chúng tôi cảm thấy thoải mái và hạnh phúc. | But, the trip was very enjoyable, we feel comfortable and happy. |
Tôi nghĩ, mình sẽ quay trở lại đây vào mùa hè năm nay. | I think, my family'll come back here this summer. |
Tôi sinh và lớn lên ở Thái Bình. | I was born and grew up in Thaibinh. |
Nhưng, hiện tại tôi đang sống và làm việc ở Thủ đô Hà Nội. | But, at present, I am living and working in Hanoi capital city. |
Tôi sống cùng với vợ và con gái trong 1 căn hộ nhỏ. | I live in a small flat with my wife and my daughter. |
Căn hộ có 5 phòng: 1 phòng khách, 2 phòng ngủ, 1 bếp và 1 phòng tắm. | My flat has five rooms: 1 living room, 02 bedrooms, 1 kitchen and 1 bathroom. |
Nhưng tôi thích nhất là phòng khách. | But I like the living room most. |
Đây có lẽ là phòng rộng nhất trong căn hộ với những bước tường màu xanh sáng - màu yêu thích của tôi. | This is the largest room in my flat with light blue walls - my favourite color. |
Ở chính giữa căn phòng là bộ sô pha và một cái bàn nhỏ. Có 1 cửa số sau nó. | In the center of the room, there is a sofa and a small table. There is a window behind the sofa. |
Góc trái của phòng là một cái giá sách, tôi đặt nhiều cuốn sách, tấm ảnh và tờ báo. | The left corner of the room, there is a shelf. I put many books, photos and newspapers. |
Ở góc phải, có một số cây cảnh. | The right corner, there are plants. |
Trên các bức tường, tôi treo rất nhiều bức ảnh gia đình. Có 1 cái TV ở trên tường. | On the walls, I hang a lot of family photos. There is a television on the wall, too. |
Tôi thích xem phim với vợ và vui đùa cùng các con trong phòng khách mỗi khi rãnh rỗi. | I like watching movie with wife and frolic with my daughter in the living room in my free time. |
Mặc dù, căn phòng rất đơn giản nhưng mọi người trong nhà đều rất thích căn phòng này, giữ cho nó luôn sạch sẽ và gọn gàng./. | Although, the room is very simple but all of us love it so much, we keep it always clean and neat./. |