Entamoeba histolytica, Entamoeba coli, Negleria sp được phân loại vào nhóm...? | Trùng chân giả |
Đặc điểm gây bệnh của Entamoeba histolytica, Entamoeba coli, Negleria sp lần lượt là? | Entamoeba histolytica: Gây bệnh - Đại tràng
Entamoeba coli: Không gây bệnh - Đại tràng
Negleria sp:
Sống tự do có khả năng gây bệnh - Dịch não tủy |
Có bao nhiêu dạng tồn tại của đơn bào kí sinh đường tiêu hóa? | 2 thể: Tự dưỡng & Bào nang
Bào nang: điều kiện không thuận lợi, không có khả năng di chuyển |
Đa phần các đơn bào đều sinh sản vô tính, ngoại trừ kiểu sinh sản hữu tính gặp ở....? | Sốt rét |
Thể hoạt động của Entamoeba histolytica có bao nhiêu dạng? | 2 dạng:
Kiểu histolytica (ăn hồng cầu)
=> Không phải ai ăn dính cũng mắc bệnh
Kiểu minuta (không ăn hồng cầu) - Không gây bệnh |
Đặc điểm sinh học của Entamoeba histolytica dạng histolytica? | Xâm nhập niêm mạc, vết loét hình cái bình (miệng núi lửa)
Vị trí vết loét thường ở Đại tràng PHẢI
=> Theo TM mạc treo tràng trên => Gan phải
=> Áp xe gan |
Thể lây lan của Entamoeba histolytica? | Thể bào nang
(bào nang non 1-2 nhân, bào nang già 4 nhân) |
Chu trình phát triển của Entamoeba histolytica? | Nuốt vào bào nang trưởng thành
=> Hậu bào nang 4 nhân => Hậu bào nang 8 nhân => 8 amip kiểu minuta
10-15% amip kiểu minuta => kiểu histolytica |
Đặc điểm của Lỵ amip? | Lỵ amip:
Thường không sốt, không rầm rộ,
BC máu không tăng,
Soi phân thấy amip thể hoạt động ăn HC,
Dịch học lẻ tẻ |
Đặc điểm Lỵ trực tràng? | Lỵ trực tràng
Sốt
Diễn biến rầm rộ, biểu hiện nhiễm trùng
BC máu tăng
Soi phân không có amip
Dịch học hàng loạt |
Bệnh học do Entamoeba histolytica? | Cấp tính: Hội chứng lị:
Đau quặn bụng từng cơn, mót rặn, tiêu phân nhầy máu
Mãn tính: Tiêu chảy xen kẽ táo bón |
Công thức máu trong chẩn đoán áp xe gan do amip? | Thường tăng BC do bội nhiễm |
Bệnh học của Naegleria fowleria? | Viêm màng não amip nguyên phát
Lây nhiễm khi bị sặc nước vào xoang => não |
Balantidium coli được phân loại vào lớp nào? | Trùng lông |
Đâu là đơn bào lớn nhất ở người? | Thể hoạt động của Balantidium coli |
Sự khác nhau về mặt hình thể giữa thể hoạt động và thể bào nang của Balantidium coli? | Thể hoạt động: Có lông di chuyển
Thể bào nang: Không có lông di chuyển |
Balantidium coli ký sinh ở đâu? | Đại tràng
=> Gây áp xe |
Ký chủ chính của Balantidium coli? | Heo |
Dịch tễ của Balantidium coli? | Nghề liên quan đến chăn nuôi, mổ heo
Trẻ em bệnh nặng hơn, bệnh rải rác ở người |
Balantidium coli xâm nhập vào người bằng cách nào? | Người nuốt phải thể bào nang
(Ví dụ: ăn rau tưới bằng phân heo, thể bào nang trong phân => Ăn nem, phá lấu không bị)
Thể hoạt động chết sau khi bị thải ra khỏi ký chủ
Sinh sản: Phân đôi |
Giardia lammblia được xếp vào lớp nào? | Trùng roi ký sinh ở Miệng và Ruột
Gây bệnh |
Đặc điểm hình thái đặc trưng của thể hoạt động của Giardia lamblia? | Hình quả lê, đầu trước tròn, sau nhọn |
Đặc điểm bệnh học do Giardia lamblia? | Phần lớn không triệu chứng, thường gặp ở trẻ em
Nhiều thể hoạt động trong ruột => Kích thích ruột non tiết chất nhầy => Đau bụng, tiêu chảy
Ở bệnh nhi đi lỏng do Giardia lamblia, soi phân thấy cả thể hoạt động và bào nang do nhu động ruột nhanh, thể hoạt động chưa chuyển kịp qua thể bào nang |
Phương pháp chẩn đoán dùng để tìm Giardia lamblia? | Soi phân
Hút dịch tá tràng |
Giardia lamblia ký sinh ở đâu? | Tá tràng
Thể hoạt động hóa bào nang tại Ruột già |
Trichomonas vaginalis được xếp vào lớp nào? | Trùng roi ký sinh đường niệu dục |
Đặc điểm dịch tễ của Tricomonas vaginalis? | Lây do thể hoạt động, không có thể bào nang
Nhiễm qua quan hệ tình dục (lây trực tiếp)
Gây bệnh lây qua đường quan hệ tình dục thương gặp nhất không qua virus |
Kể tên các trùng bào tử đã học? | Cryptosporidium sp
Toxoplasma gondii |
Cryptosporidium sp ký sinh ở đâu? | Tế bào ruột
=> Tiêu chảy nhẹ ở người bình thường
Tiêu chảy nặng kéo dài ở BN HIV/AIDS |
Chu trình phát triển của Cryptosporidium? | 2 chu trình
Vô tính: Trứng nang => Thoa trùng => Thể hoạt động => thể phân liệt => mảnh trùng
Hữu tính: Giao bào => Giao tử => Hợp tử => Trứng nang thành mỏng và dày |
Hình thể của Cryptosporidium sp? | Trứng nang (Dạng lây nhiễm) |
Đặc điểm hình thể của Toxoplasma gondii? | Thể hoạt động:
Loại phát triển nhanh - Loại phát triển chậm
Thể bào nang
Thể trứng nang |
Ký chủ chính của Toxoplasma gondii? | Mèo là ký chỉnh chính và VĨNH VIỄN
Người là ký chủ tình cờ |
Chu trình phát triển của Toxoplasma gondii? | Chu trình đầy đủ: sinh sản vô tính và hữu tính chỉ xảy ra ở mèo và các động vật họ mèo
Chu trình không đầy đủ: Sinh sản vô tính, xảy ra trên nhiều ký chủ trung gian (mèo + kí chủ trung gian) |
Yếu tố nguy cơ mắc Toxoplasma gondii? | Nhiễm do:
Ăn thức ăn dính phân họ mèo
Ăn động vật khác nhưng có Toxoplasma gondii ở cơ (vd: thịt xông khói) |
Đối tượng cần lưu ý đối với Toxoplasma gondii? | Thai nhi những tháng đầu thai kì, mẹ có thể truyền qua
=> Xảy thai / Mắc Toxoplasma gondii bẩm sinh
Ở người suy giảm miễn dịch => Áp xe não |
Plasmodium sp được xếp vào lớp nào? | Trùng bào tử |
Plasmodium sp kí sinh ở đâu và gây bệnh gì? | Ký sinh trong hồng cầu => Sốt rét |
Các giai đoạn phát triển của kí sinh trùng sốt rét trong hồng cầu? | Tư dưỡng (non,già) có 1 nhân, TBC lệch ra ngoại biên
Phân liệt (non, già) có nhiều nhân
Gian bào (đực, cái) có 1 nhân, TBC là khối đặc |
Các giai đoạn phát triển của kí sinh trùng sốt rét trong hồng cầu? | Tư dưỡng (non,già) có 1 nhân, TBC lệch ra ngoại biên
Phân liệt (non, già) có nhiều nhân
Gian bào (đực, cái) có 1 nhân, TBC là khối đặc |
Các loài Plasmodium thường gặp? | P. falciparum (nguy hiểm nhất => Sốt rét ác tính)
P. vivax, P. ovale (có thể ngủ)
P. malariae (hiền nhất, phát hiện sớm nhất) |
Chu trình phát triển của Plasmodium sp? | Chu trình vô tính (ở người):
Muỗi mang thoa trùng => Vào gan => Mảnh trùng => Vào hồng cầu => Thể tự dưỡng => Thể phân liệt => Hồng cầu vỡ => Giao bào => Hồng cầu khác => Giao bào
Chu trình hữu tính (ở muỗi) |
Bản chất thể ngủ của P. vivax, P. ovale? | Thoa trùng phát triển chậm nằm lại gan
=> Gây tái phát xa |
Đối với P. falciparum, không thể tìm thấy thể nào sau đây trong phết máu ngoại vi? | Thể tự dưỡng già và thể phân liệt |
Phương thức lây truyền của Plasmodium spp? | Muỗi Anopheles cái
Truyền máu
Nhau thai |
Vùng dịch tễ của Plasmodium spp ở Việt Nam? | P. falciparum: Đồng bằng ven biển, từ Phan Thiết vào Nam
P. vivax: Vùng đồng bằng ven biển từ Phan Thiết ra Bắc
P. malariae: Vùng Tây Nguyên, biên giới |
Đặc điểm 1 cơn sốt rét điển hình? | Theo trình tự
Rét run => Sốt => Đổ mồ hôi
Sốt rét ác tính:
Thể não: Co giật, hôn mê
Suy thận mạn: Tiểu ít, tiểu ra màu XÁ XỊ |