I’m having a really bad day. | Tôi có một ngày thật tồi tệ. |
I’m having a really bad day. | Tôi có một ngày thật tồi tệ. |
I’m having a really bad day. | Tôi có một ngày thật tồi tệ. |
I’m having a really bad day. | Tôi có một ngày thật tồi tệ. |
I’m having a really bad day. | Tôi có một ngày thật tồi tệ. |
I’m having a really bad day. | Tôi có một ngày thật tồi tệ. |
I’m having a really bad day. | Tôi có một ngày thật tồi tệ. |
I’m having a really bad day. | Tôi có một ngày thật tồi tệ. |
I’m having a really bad day. | Tôi có một ngày thật tồi tệ. |
I’m having a really bad day. | Tôi có một ngày thật tồi tệ. |
My parents wouldn’t allow me to go to the party. | Bố mẹ tôi không cho phép tôi đi dự tiệc. |
We were not permitted any contact with each other. | Chúng tôi không được phép liên lạc với nhau. |
Her parents seemed very amiable. | Cha mẹ cô ấy có vẻ rất thân thiện. |
Everyone was very friendly towards me. | Mọi người đều rất thân thiện với tôi. |
We’ve had an enormous amount of help from people. | Chúng tôi đã nhận được rất nhiều sự giúp đỡ từ mọi người. |
The police also found a quantity of ammunition in the flat. | Cảnh sát cũng tìm thấy một lượng đạn dược trong căn hộ. |
Her behavior really made me angry. | Hành vi của cô ấy thực sự khiến tôi tức giận. |
He’s always been mad about kids. | Anh ấy luôn phát điên vì lũ trẻ.Anh ấy luôn phát điên vì lũ trẻ. |
She was getting more and more irritated at his comments. | Càng ngày cô càng phát cáu với những lời nhận xét của anh ấy. |
Arrive – Reach (v): tới nơi, đến | Họ đến sân bay lúc 10.30 |
You should reach there around 9.45 a.m. | Bạn nên đến đó khoảng 9:45 sáng. |
We’ll have to ask someone the way to the station. | Chúng tôi sẽ phải hỏi ai đó đường đến nhà ga. |
I called the station to enquire about train times. | Tôi gọi điện đến nhà ga để hỏi về giờ tàu. |
Anyone willing to assist can contact this number. | Bất cứ ai sẵn sàng giúp đỡ có thể liên hệ với số này. |
This charity aims to help people to help themselves. | Tổ chức từ thiện này nhằm mục đích giúp mọi người tự giúp mình. |
We were assured that everything possible was being done. | Chúng tôi đảm bảo rằng mọi thứ đã được thực hiện. |
We cannot guarantee our flights will never be delayed. | Chúng tôi không thể đảm bảo các chuyến bay của chúng tôi sẽ không bao giờ bị hoãn. |
I hardly think jeans are appropriate attire for a wedding. | Tôi khó nghĩ đồ jean là trang phục thích hợp cho đám cưới. |
I am wearing the long white dress. | Tôi đang mặc một bộ trang phục dài màu trắng. |
There were ten children away yesterday. | Hôm qua, có mười đứa trẻ vắng mặt. |
Today, he is absent from work. | Hôm nay, anh ấy không đi làm. |
The weather last summer was awful. | Thời tiết mùa hè năm ngoái thật kinh khủng. |
That’s a terrible thing to say! | Đó là một điều khủng khiếp để nói! |
I’m having a really bad day. | Tôi có một ngày thật tồi tệ. |