level: (C1) 38 - 47
Questions and Answers List
tienganhabc.net/tu-vung-tieng-anh/tu-dong-nghia-tieng-anh.htm#Center-Middle
level questions: (C1) 38 - 47
Question | Answer |
---|---|
There was an enormous oak table in the center of the room. | Có một chiếc bàn khổng lồ bằng gỗ sồi ở giữa phòng. |
He was standing in the middle of the room. | Anh ấy đang đứng giữa phòng. |
We are chiefly concerned with improving educational standards. | Chúng tôi chủ yếu quan tâm đến việc cải thiện các tiêu chuẩn giáo dục. |
They eat mainly fruit and nuts. | Họ ăn chủ yếu là trái cây và các loại hạt. |
I lived in London as a child. | Tôi sống ở London khi còn nhỏ. |
She’s a bright kid. | Cô ấy là một đứa trẻ thông minh. |
We have to choose a new manager from a shortlist of five candidates. | Chúng tôi phải chọn một người quản lý mới từ một danh sách rút gọn gồm năm ứng cử viên. |
She was selected as the parliamentary candidate for Bath. | Cô được chọn làm ứng cử viên quốc hội cho Bath. |
She picked the best cake for herself. | Cô chọn cho mình chiếc bánh ngon nhất. |
He was chopping logs for firewood. | Anh ta đang chặt khúc gỗ để làm củi. |
You need a powerful saw to cut through metal. | Bạn cần một chiếc cưa mạnh để cắt kim loại. |
The project will be completed within a year. | Dự án sẽ được hoàn thành trong vòng một năm. |
She finished law school last year. | Cô ấy đã tốt nghiệp trường luật vào năm ngoái. |
He’s very competent in his work. | He’s very competent in his work. |
You are capable of better work than this. | Bạn có đủ khả năng làm việc tốt hơn thế này. |
I was feeling chilly. | Tôi cảm thấy ớn lạnh. |
My hands are freezing! | Tay tôi lạnh cóng! |
Today, it is very cold. | Hôm nay, trời rất lạnh. |
I have a long winter coat. | Tôi có một chiếc áo khoác mùa đông dài. |
I have to wear a jacket and tie to work. | Tôi phải mặc áo khoác và thắt cà vạt để đi làm. |
I closed my eyes against the bright light. | Tôi nhắm mắt trước ánh sáng rực rỡ. |
Philip went into his room and shut the door behind him. | Philip vào phòng và đóng cửa lại. |