SEARCH
🇬🇧
MEM
O
RY
.COM
4.37.48
Guest
Log In
Homepage
0
0
0
0
0
Create Course
Courses
Last Played
Dashboard
Notifications
Classrooms
Folders
Exams
Custom Exams
Help
Leaderboard
Shop
Awards
Forum
Friends
Subjects
Dark mode
User ID: 999999
Version: 4.37.48
www.memory.co.uk
You are in browse mode. You must login to use
MEM
O
RY
Log in to start
Index
»
English Grammar
»
DANH TỪ
»
Mệnh đề Danh Từ - Noun Clause
level: Mệnh đề Danh Từ - Noun Clause
Questions and Answers List
youtube.com/watch?v=Jt_-cLbIv8Q
level questions: Mệnh đề Danh Từ - Noun Clause
Question
Answer
Bạn có xin lỗi vì những gì bạn đã làm không? (are you sorry for w___ you have done?)
are you sorry for what you have done?
Việc tôi đi đến trường làm hết hồn mọi người (T__ i go to school surprises everyone) (mệnh đề chính?; động từ chính?)
That i go to school surprises everyone (1.1 Subject: surprises là verb của subject -> That i go to school)
Không ai tin tui đi đến trường (Nobody believes t __ I go to school)
Nobody believes that I go to school
Mẹ tôi cảm thấy hạnh phúc vì việc tôi đi học (My mother feels happy b___of t___ I go to school)
My mother feels happy because of that I go to school (because of")
Liệu anh ấy có thích tôi hay không không quan trọng (W___ he likes me or not i_ unimportant)
Whether he likes me or not is unimportant
Anh ta hỏi liệu rằng John có am hiểu âm nhạc không (He asked i_ John understood music)
He asked if John understood music
Tôi không biết cha mẹ tôi muốn gì (I don't know w___ my parents want)
I don't know what my parents want
Người không tin vào bất cứ ai thì bản thân người đó cũng không đáng tin (A person w___ trusts no one can’t be trusted)
A person who trusts no one can’t be trusted
Bạn có thể cho tôi biết làm cái đó như thế nào không? (Can you show me h__ to do this?)
Can you show me how to do this?
Vấn đề là anh ta đang ở đâu? (The problem is w____ he is?)
The problem is where he is?
Đây là nơi lợi ích cơ bản của chúng tôi nằm ở đó (This is ___ our basic interest lies)
This is where our basic interest lies
đây là lý do tại sao chúng tôi tạm dừng cuộc thảo luận (this is ___ we put the discussion off)
this is why we put the discussion off
Điểm chính của bài phát biểu là điều gì đang xảy ra với môi trường của chúng ta. (The main point of the speech is w___ is happening with our environment)
The main point of the speech is what is happening with our environment
Quyết định của họ phụ thuộc vào những gì cô ấy thích (Their decision depends on w___ she likes )
Their decision depends on what she likes
Anh ta rất hứng thú với những điều cô ta kể. (He is interested in w___ she tells)
He is interested in what she tells
Bạn có xin lỗi vì những gì bạn đã làm không? (are you sorry for ___ you have done?)
are you sorry for what you have done?
người đàn ông đứng yên, ngoại trừ môi anh ta hơi mấp máy (the man stood quite still, e__ t__ his lips moved slightly) h ta mấp máy nhẹ
the man stood quite still, except that his lips moved slightly
Khi nào chúng ta ăn là tùy thuộc vào anh ấy. (W___ w_ e__ is up to him)
When we eat is up to him (vừa là mệnh đề danh từ vừa là chủ ngữ của câu)
Việc anh ta nói điều gì là một bí mật (W__ h_ t___ is a secret.)
What he talk is a secret (vừa là mệnh đề danh từ vừa là chủ ngữ của câu)
Cô ấy không biết cô ấy cần dành bao nhiêu tiền để mua một ngôi nhà mới. (She didn’t know h__ much money she had to spend to buy a new house.) (She didn’t know how much money to buy a new house.)
(bình thường) She didn’t know how much money she had to spend to buy a new house. (rút gọn) She didn’t know how much money to buy a new house.