Bạn nên tôn trọng người cũ. | You should respect old people. |
Theo truyền thống, mùng 1 Tết không nên quét nhà. | According to tradition, you shouldn’t sweep the floor on the first day of Tet. |
Trẻ em nên lấy đồ của người lớn bằng cả hai tay. | Children should take things from adults with both hands. |
Bạn không nên mặc quần đùi khi đi lễ chùa. | You shouldn’t wear shorts when going to the pagoda. |
Bạn nên mang theo một món quà khi đến thăm nhà ai đó. | You should bring a gift when you visit someone’s house. |
Em gái của bạn đang nhai và nói chuyện cùng một lúc. | Your sister is chewing and talking at the same time. |
Bạn nên đến đúng giờ. | You should arrive on time. |
Anh của bạn đang ồn ào ở chùa. | Your brother is noisy at the pagoda. |
Bạn không nên làm điều đó. Nó không lịch sự cho lắm. | You shouldn't do that. It's not very polite. |
Người bạn nước ngoài của bạn đã được mời đến ăn tối tại một ngôi nhà Việt Nam. | Your foreign friend has been invited to dinner in a Vietnamese house. |
Suỵt! Bạn nên yên lặng ở đây. | Shhhh! You should be quiet in here. |
Bạn không biết phải làm gì khi vào một ngôi nhà của người Nhật. | You don't know what to do when going into a Japanese house. |
Bạn nên cởi giày ở cửa ra vào. | You should take off your shoes at the entrance. |
Bạn đã được mời ăn tối với một gia đình người Anh. | You have been invited to dinner with a British family. |
Sau khi lấy thức ăn từ đĩa, bạn nên cho vào bát của mình trước khi ăn. | After taking food from the plate, you should put it into your bowl before eating. |
Mẹ tôi nói rằng tôi phải về nhà đúng 9 giờ tối. | My mother says that I have to be home by 9 p.m. sharp. |
Chúng ta phải đi ngay bây giờ vì bố chúng ta đang đợi chúng ta. | We have to go now because our dad is waiting for us. |
Cô ấy phải mặc trang phục đó vì đó là truyền thống của gia đình. | She has to wear that costume because it’s the family tradition. |
Trước đây, nam giới phải mặc áo dài, nhưng ngày nay không phải mặc. | In the past, men had to wear ao dai, but today they don’t have to wear it. |
Trước khi rời bàn ăn, con trai bạn có phải xin phép không? | Before leaving the dinner table, does your son have to ask for permission? |
Hôm nay chúng tôi không phải đến trường vì trời mưa rất to. | We didn’t have to go to school today because it was raining heavily. |
Bạn phải cởi mũ khi vào bên trong khu thờ chính của chùa. | You have to take your hat off when going inside the main worship area of the temple. |
Bạn có thể cởi mũ ra nếu muốn. | You can take your hat off if you want to. |
Bạn không được phép đội mũ của bạn. | You're not allowed to wear your hat. |
Bạn không cần phải boa ở Việt Nam. | You don't have to tip in Viet Nam. |
Ở Việt Nam không cần thiết phải boa. | It's not necessary to tip in Viet Nam. |
Bạn không được phép boa ở Việt Nam. | You're not allowed to tip in Viet Nam. |
Học sinh không được chạy hoặc ồn ào trong trường học. | Students mustn't run or be noisy in the school building. |
Không được phép chạy và ồn ào trong trường học. | Running and being noisy aren't allowed in the school building. |
Họ có thể chạy và ồn ào nếu họ muốn. | They can run and be noisy if they want to. |
Trước đây, người Việt Nam dù đã lập gia đình thì vẫn phải sống chung với cha mẹ. | In the past, Vietnamese people had to live with their parents even after they got married. |
Họ có thể sống với bố mẹ sau khi kết hôn. | They could live with their parents after they got married. |
Họ có nghĩa vụ sống với cha mẹ sau khi kết hôn. | They were obliged to live with their parents after they got married. |
Từ: eri@fastmail.com | From: eri@fastmail.com |
Tới: mi@quickmail.com | To: mi@quickmail.com |
Xin chào Mi, | Hello Mi, |
Tôi rất vui mừng về chuyến đi của bạn. Nó sẽ rất tuyệt vời! | I’m so excited about your trip. It’s going to be amazing! |
Tôi không nên cho bạn một số lời khuyên, vì vậy bạn có thể chuẩn bị cho Nhật Bản. | I shouldn’t give you some advice, so you can prepare for Japan. |
Chúng tôi có rất nhiều phong tục và nó có thể gây ra một chút khó hiểu cho du khách. | We have lots of customs and it can get a bit confusing for visitors. |
Đầu tiên bạn phải cởi giày khi vào trong. | Firstly you has to take off your shoes when you go inside. |
Bạn không nên đi dép trong nhà - nhưng bạn không cần phải mang theo, chúng tôi có thêm đôi cho khách. | You shouldn’t wear slippers in the house - but you didn’t have to bring any, we have extra pairs for guests. |
Sau đó, bạn sử dụng các loại dép khác nhau trong phòng tắm và trong vườn, nhưng bạn sẽ quen với nó! | Then you have use different slippers in the bathroom and in the garden, but you’ll get used to it! |
Bạn nên lo lắng - tôi sẽ ở đó để giúp bạn. | You should worry - I’ll be there to help you. |
Tất cả bây giờ, phải đi… | All for now, gotta go… |