SEARCH
🇬🇧
MEM
O
RY
.COM
4.37.48
Guest
Log In
Homepage
0
0
0
0
0
Create Course
Courses
Last Played
Dashboard
Notifications
Classrooms
Folders
Exams
Custom Exams
Help
Leaderboard
Shop
Awards
Forum
Friends
Subjects
Dark mode
User ID: 999999
Version: 4.37.48
www.memory.co.uk
You are in browse mode. You must login to use
MEM
O
RY
Log in to start
Index
»
ENGLISH 11
»
NEW WORDS
»
Unit 4: Caring for those in need
level: Unit 4: Caring for those in need
Questions and Answers List
level questions: Unit 4: Caring for those in need
Question
Answer
trẻ em khuyết tật
disabled children
(trẻ em) bị khuyết tật
(children with) disabilities
gây hại cho cái gì đó
impair sth
sự nhận thức
impairments
(sự khuyết tật) nhận thức
cognitive (impairment)
điếc
deaf
n. sự điếc
deafeness
mù
blind
sự mù lòa
blindness
hòa nhập (trong cộng đồng)
integrate (in the community)
sự hòa nhập
integration
có tính từ thện
charitable
ghi nhận, tiếp nhận
percive
tôn trọng # sự thiếu tôn trọng
respectful # disrespectful
sự tổn hại thể chất (tinh thần)
physical (mental) damage
phát động chiến dịch
launch a campaign
có thể # không thể quên được
forgettable # unforgettable
phá vỡ kỉ lục
break a record
sự phá vỡ kỉ lục
record- breaking
(cải thiện) sự liên kết
(improve) coordination
gặp khó khắn (trong việc) làm gì đó
have difficulty (in) doing sth
xương gãy
fractured bones
vinh danh ai đó
honour sb
having a quality that thrusts itself into attention người xuất chúng
outstanding people
thi thử giọng cho một chương trình nào đó
audition for a show
the act of consummating something (a desire or promise etc) phát huy hết khả năng
fulfillment sb's (potential)
sự khó khăn về kinh tế
economic hardships
làm tăng cường
strengthen= enhance
khiếm thị
visual impairment
developed or designed for a special activity or function (tài liệu chuyên môn)
specialized marterials
the first purpose of an issue (mục tiêu ban đầu)
initial aims
nhân loại
human= human beings
(các vấn đề) nhân loại
humanitarian (issues)
nhận thức về cái gì đó
be aware of sth
nâng cao nhận thức về cái gì đó
raise awareness (about sth)
sự hạn chế
restriction= limitation
the successful action of solving a problem (giải pháp)
solution= proposal= measure
khắp thế giới, toàn cầu
worldwide= globally
tiếp cận cái gì đó
get access to sth
phá bỏ rào cản
break/ remove the barrier
toàn xã hội
inclusive society
đối mặt (với thách thức, phân biệt, đói nghèo,..)
face (challenges, discrimination, poverty,..)
act of raising in rank or position (sự thăng tiến, thăng chức)
promotion
hội nghị, hiệp ước
convention= conference
có hiệu lực
come into force= take effect
phương tiện truyền thông; thông tin liên lạc
a means of communication
to stop working or not be successful
break down
không di chuyển
mobility impairment
thay đổi cuộc sống của ai đó
change sb's live
thiết bị dành cho người đi bộ
pedestrian facility