level: 61-70
Questions and Answers List
directenglishsaigon.edu.vn/cau-tieng-anh-thong-dung/
level questions: 61-70
Question | Answer |
---|---|
Tôi đã chịu đựng đủ những câu chuyện phiếm liên tục của Jenny. | I have had enough of Jenny’s continual chatter. |
Tôi đã chịu đựng đủ các than phiền của bạn rồi | I have had enough of your complaining. |
Tôi đang tự hỏi liệu HĐQT có đồng ý với thiết kế của tôi không. | I was wondering if the BOD would agree with my design. |
Tôi đang tự hỏi liệu Jen có thể đến buổi họp không | I was wondering if Jen could come to the meeting |
Tôi thà ở lại hơn là rời đi và lúc nào cũng lo lắng. | I would rather stay than leave and fell worry all the time. |
Anh ta thà làm việc còn hơn là không làm gì rồi suy nghĩ tiêu cực | He would rather work than do nothing and thinking unwisely. |
Cho dù bạn chọn thế nào cũng không phải là trách nhiệm của ai. | No matter how you choose, it is none of anyone’s business. |
Bất kể anh ta đi đâu, anh ta sớm trở về nhà. | No matter where he goes, he soon returns to his home. |
Bạn đau chân à? Bảo sao bạn đi chậm vậy. | Are your legs hurt? No wonder you walk so slowly. |
Bạn ăn như mèo, bảo sao mà bạn gầy vậy. | You eat like a cat, no wonder you are so slim. |
Bây giờ nghĩ lại, tôi thật vô dụng! | Now that I come to think about it, how useless I was! |
Giờ nghĩ lại, Danny đúng là người đàn ông đáng tin. | Now that I think about it, Danny is a man really worth trusting. |
Một khi cha của bạn phát hiện ra những gì bạn đã làm, ông ấy sẽ nổi điên. | Once your father finds out what you’ve done, he will get mad. |
Một khi bạn bị đau đầu, hãy dùng thuốc này. | Once you have a headache, take this medicine. |
Tôi tìm kiếm một cách tuyệt vọng túi xách của mình, chỉ để thấy tất cả tiền đều đã biến mất. | I search desperately for my bag, only to find all my money was gone. |
Đêm qua, Meggie hào hứng về nhà nhưng không thấy ai ở cả. | Last night, Meggie came home excitedly only to find nobody was in at all. |
Một mặt, đồ điện rất tiện lợi, nhưng mặt khác, chúng khiến mọi người không có kỹ năng. | On one hand, electrical stuffs are convenient, but on the other hand, they made people unskillful. |
Một mặt, Ankey rất vâng lời vợ, mặt khác, anh đối xử tệ với cha mẹ cô. | On one hand, Ankey is very obedient to his wife, on the other hand, he treats her parents badly. |
Có thể thấy rằng Mary đến thăm cha mẹ bạn thường xuyên | See that Mary goes to see your parents often. |
Có thể thấy rằng bạn ngủ đủ tối hôm qua. | See that you have enough sleep last night. |