level: 71-80
Questions and Answers List
directenglishsaigon.edu.vn/cau-tieng-anh-thong-dung/
level questions: 71-80
Question | Answer |
---|---|
Nói về Jenny,, bạn có gặp cô ấy gần đây không? | Speaking of Jenny, have you seen her recently? |
Nói thật, tôi biết rất nhiều người cố cắt hoa ở công viên Central. | Speaking of honesty, I know a lot of people who try to cut flowers in Central Park. |
Nhờ sự giúp đỡ của họ, chúng tôi đã hoàn thành mọi công việc đúng thời hạn. | Thanks to their help, we have done all the tasks on time. |
Nhờ báo cáo của họ, nhiều việc giờ dễ hơn | Thanks to their reports, lots of tasks are now easier. |
Cám ơn vì những gì anh đã làm cho tôi. | Thank you for what you have done for me. |
Cảm ơn sự giúp đỡ của bạn. | Thank you for your help. |
Điều đầu tiên tôi sẽ làm khi về nhà là ngủ cả ngày. | The first thing I am going to do when I get home is sleep for a whole day. |
Điều đầu tiên tôi sẽ làm khi vào kỳ nghỉ là sẽ đi câu. | The first thing I’m going to do when I spend my vacation is go fishing. |
Bạn càng đặt trái tim của mình vào những gì bạn thích làm, bạn sẽ càng thấy hứng thú với nó. | The more you put your heart into what you love to do, the more you’ll be interested in it. |
Càng thất bại nhiều, bạn càng học được nhiều. | The more you fail, the more you will gain. |
There is nothing as exciting as meeting old friends unexpectedly. | There is nothing as exciting as meeting old friends unexpectedly. |
Đối với tôi, không có gì thú vị bằng đọc một cuốn tiểu thuyết ở một bãi biển xinh đẹp. | For me, there is nothing as enjoyable as reading a novel at a beautiful beach. |
Chúng ta sẽ tốt hơn nếu không có Henry ở bữa tiệc. | We’d be better off without Henry at the party. |
Jen không có gì thích bằng nói chuyện với bạn trai cô ấy. | There is nothing Jen likes better than chatting with her boyfriend. |
Họ sẽ tốt hơn nếu không có bạn rượu xung quanh. | They’d be better off without their wine-friends around them. |
Chúng ta sẽ tốt hơn nếu không có Henry ở bữa tiệc. | We’d be better off without Henry at the party. |
Tốt hơn chúng ta nên mua một chiếc máy tính xách tay mới. | We’d better buy a new laptop. |
Tốt hơn hết bạn không nên hỏi anh ấy bất cứ điều gì về thất bại của anh ấy. | You’d better not ask him anything about his failure. |
Chúng ta cũng nên chấp nhận rủi ro, dự án cần điều đó | We may as well take the risk, the project need that. |
Chúng tôi cũng có thể thử vì điều đó thực sự đáng để giúp anh ấy. | We may as well have a try since it’s really worth helping him. |