level: 21-30
Questions and Answers List
directenglishsaigon.edu.vn/cau-truc-tieng-anh-thong-dung/
level questions: 21-30
Question | Answer |
---|---|
Mẹ tôi gợi ý tôi nên gặp các chị em họ của mình. | My Mom suggested me should meet my cousins. |
Giáo viên đề nghị học sinh của mình nên học kỹ bài học đó. | The teacher suggested his students should learn that lesson hard. |
Tối qua tôi đã cố ngủ. | I tried to sleep last night. |
Anh ấy đã cố gắng học tất cả các bài học trước khi thi vào thứ hai. | He tried to learn all lessons before the test on Monday. |
Tôi thử chơi bóng đá. | I try playing football. |
Anh ấy đã thử chơi piano. | He tried playing piano. |
Tôi cần gặp anh ấy sáng mai. | I need to see him next morning. |
Chúng ta cần lên kế hoạch cho chuyến đi trước. | We need to plan the trip first. |
Cái áo của anh ấy cần được giặt. | His shirt needs washing. |
Bọn trẻ cần được tắm | Our kids needs cleaning. |
Chúng ta phải nhớ tắt hết đèn trước khi ra ngoài. | We remembered turning the lights off before coming out. |
Tôi đã cố nhớ xin nghỉ vì tôi ốm. | I tried to remember taking a day off because I was so sick. |
Tôi phải nhớ gọi cho anh ấy khi tôi về nhà. | I have to remember to call him when I am home. |
Bạn nên nhớ dọn dẹp trước khi rời đi. | You should remember to clean up before leaving. |
Sếp của tôi yêu cầu tôi đưa Jerry đến văn phòng trước 5 giờ chiều | My boss asked me to have Jerry come to his office before 5pm |
Nhân viên tiếp tân bảo người khuân vác mang hành lý của tôi lên ngay sau đó. | The receptionist has the porter bring my luggages up right after that. |
Tôi đã rửa xe của mẹ tôi. | I have my Mom’s car washed. |
Cô ấy đã cắt tóc xong. | She gets her hair cut. |
Tôi đang bận hoàn thành báo cáo của mình. | I was busy finishing my reports. |
Gia đình tôi bận rộn nấu bữa tối lúc 7 giờ tối. | My family was busy cooking dinner at 7pm. |