level: 71-80
Questions and Answers List
directenglishsaigon.edu.vn/cau-truc-tieng-anh-thong-dung/
level questions: 71-80
Question | Answer |
---|---|
Ai sẽ thay thế vị trí của mình? | Who will take place of his position? |
Ngày nay TV thông minh bắt đầu thay thế TV bình thường | Smart TV began to take place off normal TV nowadays |
Người vợ đã hy vọng rằng chồng mình sẽ đưa cô ấy đến một nhà hàng tốt hơn | The wife expected her husband to take her to a better restaurant. |
Thầy giáo của chúng tôi đã hy vọng rằng chúng tôi sẽ làm hết bài tập trước kỳ thi. | My teacher expected us to do all our homeworks before test. |
Dường như không có bất kỳ dấu hiệu nào cho thấy họ sẽ tiếp tục với dự án đó. | There does not appear to be any sign that they will go ahead with that project. |
Có vẻ như không có bất kỳ bình luận nào cần được xóa. | There did not appear to be any comment that should be deleted. |
Nếu anh không tin tôi, thì hãy đến đây và tự xem. | If you don’t believe me, then just come here and see for yourself. |
Tôi đã tự xem hết bộ phim kinh dị đó. | I see all that horror movie for myself. |
Họ khó có thể hoàn thành bài tập về nhà. | They could hardly make the homework done. |
Anh ta không thể nào hoàn thành đường đua. | He could hardly finish the race |
Hãy tin vào tôi! Tôi đã cố gắng hết sức trong cuộc thi này. | Count on me! I tried my best on this competition. |
Tôi luôn tin bạn, bạn là bạn tốt nhất của tôi mà | I always count on you, you are my best friend. |
Anh ta luôn đến vào phút chót. | He always comes in the nick of time. |
Anh ấy ghi bàn đúng vào phút chót. | He scored in the nick of time. |
Chúc mừng, bạn đã thành công rồi! | Congratulation, you made it happen! ( |
Đừng lo lắng, tôi sẽ thành công! | Don’t worry, I will make it happen! |
Cuối cùng thì cô ấy cũng thừa nhận sự thật rằng anh ta đã mất. | At last, she opens her eyes to the truth that he has gone. |
Anh ấy từ chối nhìn vào sự thật | He refused to open his eyes to the truth |
Bằng cách nói rằng cô ấy yêu anh ta, Mary chấm dứt tất cả các hiểu lầm giữa họ. | By saying that she loved him, Mary put an end to all their misunderstands. |
Tôi sẽ chấm dứt mọi chuyện. | I will put an end to everything. |