Có một lá phổi khỏe là cần thiết để có một cuộc sống khỏe mạnh. (l__ __ __) (611) | Having strong lung s is necessary for a healthy life. (lung -> /lʌŋ/) (phổi) |
Viên cảnh sát đưa tay ra hiệu. (m__ __ __ __ __) (612) | The police officer made a motion with his hand. (motion -> /'məuʃ(ə)n/) (sự chuyển động) |
Tôi chạy cuộc đua với tốc độ chậm hơn bạn tôi. (p__ __ __) (613) | I ran the race at a slower pace than my friend. (pace -> /peɪs/) (tốc độ đi, tốc độ chạy) |
Cậu bé rất lịch sự: cậu cư xử rất chu đáo. (p__l__ __ __) (614) | The boy was very polite : he behaved very thoughtfully. (polite -> /pə'laɪt/) (lịch sự, lịch thiệp, lễ độ) |
Chú tôi sở hữu ba con cừu, một con gà, một con bò và một con chó. (p__ __s__ __ __) (615) | My uncle possess es three sheeps, a chicken, a cow and a dog. (possess -> /pə'zes/) (chiếm hữu, có, sở hữu) |
Đoàn tàu chuyển động nhanh dần đều trên đường ray. (r__ __ __ __ __y) (616) | The train moved rapidly on the tracks. (rapidly -> /'ræpɪdlɪ/) (nhanh chóng, mau lẹ) |
Giáo viên nhận xét học sinh tiếp thu nhanh như thế nào. (r__ __ __ __k) (617) | The teacher remark on how quickly the students were learning. (remark -> /rɪ'mɑːk/) (nhận xét, chú ý, lưu ý) |
Nếu tôi có một vấn đề, tôi xin lời khuyên của chị tôi. (s__ __k) (618) | If I have a problem, I seek my sister's advice. (seek -> /siːk/) (đi tìm, tìm kiếm, tìm) |
Những ngọn nến đang sáng trong phòng tối. (s__ __ __e, s__ __ __ __ __g) (619) | The candles are shining the dark room. (shine -> /ʃaɪn/) (tỏa sáng, chiếu sáng) |
Tôi làm đổ cà phê trên bàn. (s__ __ __ __) (620) | I spill the coffee on the table. (spill -> /spɪl/) (đổ, trút, làm đổ) |