Oscar sẽ mang tất cả các hộp vào. (b__ __ __ __) (621) | Oscar will bring in all the boxes. (bring -> /brɪŋ/) (cầm lại, đem lại, mang lại) |
Lâu đài được xây dựng từ nhiều năm trước. (c__ __ __ __ __) (622) | The castle was built many years ago. (castle -> /'kɑːsl/) (lâu đài) |
Vị tướng chỉ huy quân đội của mình tấn công. (c__ __ __ __ __d) (623) | The general command his army to attack. (command -> UK /kəˈmɑːnd/ US /kəˈmænd/ ) (ra lệnh, mệnh lệnh) |
Giáo viên khuyên cô gái về những rắc rối của mình. (c__ __ __s__ __) (624) | The teacher counsel the girl about her troubles. (counsel -> /'kaun(t)s(ə)l/) (khuyên răn, khuyên bảo, chỉ bảo) |
Ăn thức ăn tốt đảm bảo rằng chúng ta luôn khỏe mạnh. (e__s__ __ __) (625) | Eating good food ensures that we stay healthy. (ensure -> /ɪn'ʃuə/) (bảo đảm, chắc chắn) |
Một vụ nổ hạt nhân có thể gây ra thiệt hại lớn. (__x__l__ __ __ __ __) (626) | A nuclear explosion can cause great damage. (explosion -> /ɪk'spləuʒ(ə)n/) (sự nổ, tiếng nổ) |
Người phụ nữ trông thật xinh đẹp với bộ váy đẹp và đồ trang sức. (j__w__ __ __ __) (627) | The woman looked beautiful with her nice dress and jewelry . (jewelry -> /'ʤuːəlrɪ/) (đồ châu báu; đồ nữ trang, đồ kim hoàn, đồ trang sức) |
Người nhảy dù tiếp đất an toàn. (parachutist / 'pærəʃu: tist /: người nhảy dù) (__ __ __d) (628) | The parachutist land safely on the ground. (parachutist /'pærəʃu:tist/: người nhảy dù) (land -> /lænd/) (hạ cánh (từ máy bay), lên bờ (từ tàu thủy)) |
Chúng tôi đã nhìn thấy một ngôi sao băng trên bầu trời đêm qua. (m__t__ __ __) (629) | We saw a meteor in the sky last night. (meteor -> /'miːtɪə/) (sao sa, sao băng) |
Con quái vật khiến mọi người trong làng sợ hãi. (m__ __ __ __ __ __) (630) | The monster scared everyone in the village. (monster -> /'mɔn(t)stə/) (quái vật, yêu quái) |