Ở các nước phía bắc lạnh hơn nhiều so với ở đây. (n__ __ __ __ __ __n) (631) | It is much colder in northern countries than it is here. (northern -> /'nɔːð(ə)n/) (hướng bắc, phương bắc) |
Phải mất nhiều ngày mới đến được đảo xa. (island / 'ailənd /: hòn đảo) (r__m__ __ __) (632) | It took many days to get to the remote island. (island /'ailənd/: hòn đảo) (remote -> /rɪ'məut/) (xa, xa xôi, xa xăm, hẻo lánh) |
Taegu nằm ở phía nam của bán đảo Triều Tiên. (s__ __ __ __ __ __n) (633) | Taegu is located in the southern part of the Korean peninsula. (southern -> /'sʌðən/) (hướng Nam, phương Nam) |
Hôm nay tôi thấy một bức tượng sư tử rất đẹp. (s__ __ __u__) (634) | I saw a beautiful statue of a lion today. (statue -> /'stæʧuː/) (bức tượng) |
Chúng tôi có thể thấy hơi nước bốc lên từ nước sôi. (misti / 'misti /: sương mù, đầy sương mù) (chuyển thành: thay đổi để trở thành ai đó hay điều gì) (s__ __ __ __) (635) | We could see the steam rise from the boiling water. (misti /'misti/: mù sương, đầy sương mù) (to turn into: thay đổi để trở thành ai đó hay điều gì) (steam -> /stiːm/) (hơi nước) |
Cô ấy đã làm theo nguyện vọng của mẹ và làm bài tập về nhà. (s__ __m__ __) (636) | She submitted to her mother's wishes and did her homework. (submit -> /səb'mɪt/) (chịu, cam chịu, quy phục, đệ trình) |
Người dân đến thăm chùa để cầu nguyện. (t__ __ __ __ __) (637) | The people visited the temple to pray. (temple -> /'templ/) (đền thờ, miếu, thánh thất, thánh đường) |
Gác mái của một ngôi nhà nằm ở phần trên của cấu trúc. (u__p__ __) (638) | A home's attic is at the upper part of the structure. (upper -> /'ʌpə/) (trên, cao, thượng) |
Sân đình mọc đầy cỏ dại xấu xí. (w__ __ __) (639) | The yard of the house was full of ugly weed s. (weed -> /wiːd/) (cỏ dại) |
Con chim dùng đôi cánh của mình để bay trên mặt nước. (__i__ __) (640) | The bird used its wings to fly across the water. (wing -> /wɪŋ/) (cánh (chim, sâu bọ)) |