Trò đùa của Susan khiến các bạn cùng lớp bật cười. (l__ __ __ __ __ __r) (651) | Susan's joke made her classmates burst into laughter. (laughter -> /'lɑːftə/) (sự cười, tiếng cười to) |
Ngọn lửa quá nhỏ, vì vậy chúng tôi đã thêm một khúc gỗ khác vào đó. (l__ __) (652) | The fire was too small, so we added another log to it. (log -> /lɔg/) (khúc gỗ) |
Tôi tham gia quân đội sau khi học xong trung học. (m__l__ __ __ __ __) (653) | I joined the military after I finished high school. (military -> /'mɪlɪt(ə)rɪ/) (quân đội,(thuộc) quân đội) |
Em gái tôi không vâng lời mẹ tôi. Bây giờ cô ấy đang gặp rắc rối. (o__ __ __) (654) | My little sister did not obey my mother. Now she is in trouble. (obey -> UK /əʊˈbeɪ/ /əˈbeɪ/ US /oʊˈbeɪ/ ) (vâng lời, nghe lời, tuân theo, tuân lệnh) |
Tôi đã có thể đạt điểm cao trong bài kiểm tra của mình sau nhiều tuần học tập. (s__c__ __ __) (655) | I was able to secure a good grade on my test after weeks of studying. (secure -> /sɪ'kjuə/) (chiếm được, tìm được, đạt được) |
Vấn đề khó nhưng cô ấy vẫn vững vàng và giải quyết nó. (s__ __ __ __y) (656) | The problem was hard but she remained steady and solved it. (steady -> /'stedɪ/) (vững vàng, bình tĩnh, điềm tĩnh, vững chắc) |
Tôi tin tưởng bạn bè của tôi; họ không nói bí mật của tôi cho người khác. (t__u__ __) (657) | I trust my friends; they don't tell my secrets to other people. (trust -> /trʌst/) (tin, tin cậy, tín nhiệm; trông cậy) |
Cô ấy xoay mì spaghetti quanh nĩa của mình. (__w__ __ __) (658) | She twists the spaghetti around her fork. (twist -> /twɪst/) (xoắn, vặn, xe, bện, kết) |
trừ khi bạn dọn dẹp phòng của mình, bạn không thể chơi với bạn bè của mình. (u__ __ __ __s) (659) | unless you clean your room, you cannot play with your friends. (unless -> /ən'les/) (trừ khi, nếu không) |
Kiếm đã được sử dụng làm vũ khí trong hàng nghìn năm. (w__ __p__ __) (660) | Swords have been used as weapons for thousands of years. (weapon -> /'wepən/) (vũ khí) |