SEARCH
You are in browse mode. You must login to use MEMORY

   Log in to start

level: Unit 5: Being part of ASEAN

Questions and Answers List

level questions: Unit 5: Being part of ASEAN

QuestionAnswer
represent for sth viết tắt cho cái gì đóstand for sth
ASEAN hiệp hội các Quốc gia Đông Nam ÁAssociation of Southeast Asian Nations
include bao gồmconsist of = comprise sth
(nộp đơn) đăng ký khối chính trị(apply) to join the bloc
mục tiêu, mục đíchaim= purpose= objective
tập trung vào cgđfocus on= concentrate on sth
keep sth in a particular condition; enable sth to continue duy trì (hòa bình)maintain (peace)
khu vựcregions
khu vực (hòa bình)regional (peace)
nền kinh tế bình ổnstable (economy)
the quality of being steady and not changing sự ổn định, bình ổnstability
làm bình ổnstabilize
trao học bổngoffer scholarship
tổ chức (các hoạt động thể thao)hold= organize (sports activities)
the written description of the fundamental principles and aims of an organization hiến chươngcharter
an organized group of people who have common interests, activities or purposes hiệp hộiassociation
a group of countries or parties with similar political interests khối chính trịbloc
(law) an explanation of the fundamental reasons nguyên lí, nguyên tắcprinciples
to prevent something from working effectively or from developing successfully can thiệp vào cgđinterfere with sth
sự can thiệp (bên trong/ ngoài)(internal/ external) interference
cho phép ai đó làm cái gìenable sb to do sth
cần thiết, thiết yếufundamental = necessary= essential= primary
sự quan tâm chính trịpolitical interests
sự đoàn kếtsolidarity
the set of political principles by which a place or organization is governed, or the written document that records it hiến phápconstitution
(sửa đổi) hiến phápconstitutional amendment
have dominance or the power to defeat over thống trị, lấn át, trội hẳndominate sb/ sth
lập ra (luật định/ qui tắc)set out (the rules)
(Đảng) dân chủdemocratic (party)
an advocate of democratic principles đảng viên đảng dân chủdemocrats
sự dân chủdemocracy
các quốc gia thành viênmember states
Bộ giáo dục và đào tạoMinistry of Education and Training
bộ trưởngminister
phương châmmotto
hành động tuân theo cgđact in accordance with sth
công việc nội bộinternal affairs
tài trợ/ nhà tài trợsponsor
a set of ideas or a plan for action followed by a business, a government, a political party, or a group of people chính sáchpolicy
kéo dàienlongate