In spite of/ Despite + ___ | In spite of/ Despite + Danh từ; Ngữ danh từ; V-ing (chỉ tương phản) |
Although / Even though / Though; Despite the fact that; In spite of the fact that + ___ | s + V (chỉ tương phản) |
Adj / Adv/ Noun + as / though + ___ | Adj / adV + as / though + S + V (chỉ tương phản) |
However + ___ + V | However + Adj / Adv + S + V (chỉ tương phản) |
Despite = in spite of + ___ | In spite of/ Despite + Noun phrase (chỉ tương phản) |
Although / though / eventhough + ___ | Although / though / eventhough + Clause (=S + V) (chỉ tương phản) |
No matter + ___ + S + V ___ (+ N) + S + V | No matter + who/what/when/where/why/how (adj, adv) + S + V Whatever (+ N) + S + V (chỉ tương phản) |
In spite of/ Despite nghĩa? | (mặc dù, cho dù, bất chấp) |
Cụm từ chỉ sự nhượng bộ có thể được đặt ở ___ mệnh để chính. | trước hoặc sau (chỉ tương phản) |
Mệnh đề trạng ngữ chỉ sự nhượng bộ là? | là mệnh đề phụ chỉ sự tương phản của hai hành động trong câu. |
Mệnh đề này thường được bắt đầu bằng các từ ___ | though,although, even though, no matter, whatever/ whoever/ wherever/ ... |
Though, although, even though nghĩa? | (dù, mặc dù, cho dù) |
Trong đàm thoại, chúng ta có thể dùng Though như ___ (thường đứng ở cuối câu) với nghĩa tương đương với But hoặc However. | một trạng từ (chỉ tương phản) |
Khi mệnh đề tương phản và mệnh đề chính có cùng chủ ngữ, ta thường có thể ___ trong mệnh đề tương phản. | lược bỏ S và V 'Be’ (chỉ tương phản) |
___ được dùng để nhấn mạnh sự tương phản (nét nghĩa mạnh hơn although/ though). | Even though (chỉ tương phản) |
___ + subject + verb | Whatever (+ noun)/ whoever/ whenever/ wherever/ however (+ adj) + subject + verb |
No matter, whatever nghĩa? | (Dù có… đi chăng nữa … thì; bất kể) |
Mệnh đề bắt đầu bằng although, though, even though có thể ___ mệnh đề chính. | đứng trước hoặc sau (chỉ tương phản) |
Mệnh đề bắt đầu bằng no matter hoặc whatever thường được đặt ___ | trước mệnh để chính. (chỉ tương phản) |
Ngoài vị trí thường đứng đầu câu, các cấu trúc No Matter cũng có thể đặt ở vị trí ___ không cần mệnh đề theo sau. | cuối câu (chỉ tương phản) |
No matter how + adj = | However + adj: Dù thế nào đi chăng nữa |
No matter who = | whoever: cho dù bất kỳ ai |
No matter what = | Whatever: dù có chuyện gì đi chăng nữa |
No matter where = | Wherever: dù bất nơi nào đi nữa |