Tôi đã nỗ lực rất nhiều để viết báo cáo này. | I put a lot of efforts into writing this report. |
Họ đã đưa ra quyết định về ai sẽ được thăng chức. | They've made their decision about who's going to get promoted. |
bạn không hứng thú chấp nhận giảm lương đâu. | You are not interested in accepting a pay cut. |
Thư ký đã giữ tôi lại lâu lắm rồi. | The secretary's kept me on hold for ages. |
Tôi không biết tại sao bạn lại không ứng tuyển vào vị trí đó. | I don't know why you didn't apply for that position. |
Tôi nghĩ chúng ta đều nhất trí về việc này, phải không? | I think we're all in agreement on this, aren't we? |
Dean đã thất nghiệp hơn hai tháng nay rồi. | Dean's been out of work for over two months now. |
Quán kinh doanh chưa được bao lâu. | The shop hasn't been in business long. |
Tôi rất vui vì cuối cùng bạn cũng hứng thú đến công việc của mình. | I'm glad you're finally taking an interest in your work. |
Thảo sống khá gần chỗ làm, phải không? | Thảo lives fairly near her place of work, doesn't she? |
Có lẽ bạn nên viết một lá thư khiếu nại cho người quản lý. | Maybe you should write a letter of complaint to the manager. |
Lần cuối cùng bạn có một ngày nghỉ là khi nào? | When was the last time you had a day off? |
Hầu như không có cảnh sát trực ban khi anh ta phải giải quyết trường hợp khẩn cấp. | Hardly had the police officer come on duty when he had to respond to an emergency. |
Tôi e là bố tôi đang đi làm. Anh gọi lại sau được không? (đang làm việc) (làm việc) | My dad's at work at the moment, I'm afraid. Can you call back later? (at work = on duty) |
Tôi sẵn sàng tham gia một cuộc phỏng vấn vào lúc thuận tiện cho bạn. | I am available to attend an interview at your convenience. |
Anh ấy đã làm công việc này hơn ba mươi năm. | He has been in this job for over thirty years. |
Công ty của chúng tôi có nhiều việc làm ăn với Altich Industries. | Our company does a lot of business with Altech Industries. |
Sol's đã thỏa thuận với những người bán buôn để giao hàng thường xuyên hơn trong tương lai. | Sol's made an arrangement with the wholesalers to deliver more frequently in future. |
June có nhiều năm kinh nghiệm chăm sóc trẻ em. | June's got several years' experience in/of dealing with young children. |
Nếu anh vẫn ở đó tới khi em đi làm buổi sáng, anh sẽ thấy em. | Well, if you're still there when I come on duty in the morning, you will see me. |
Đừng có nói anh đang trong giờ làm việc. | Come on, don't tell me you're still on duty. |
Người lính canh đã nhìn thấy sự cải trang của người phụ nữ và ngay lập tức bắt giữ cô ấy. | The guard saw through the woman's disguise and immediately arrested her. |
Tôi không thích khóa học máy tính của mình nữa, nhưng tôi sẽ xem nó cho đến cùng | I'm not enjoying my computer course anymore, but I'll see it through to the end. |
Tôi rất biết ơn vì đã có cơ hội được nhìn thấu chuyện này | I appreciate the opportunity to see this through to the end. |