Tỷ trọng
Bình thường: 1,018 – 1,028.
Pha loãng tối đa: 1,---.
Cô đặc tối đa: 1,---.
Bất thường:
-Sinh lý: --- và ---.
-Bệnh lý:
Tỷ trọng cao (đái ---, tiểu protein)
Tỷ trọng thấp (thuốc lợi tiểu, đái ---, suy thận ---). | Tỷ trọng
Bình thường: 1,018 – 1,027.
Pha loãng tối đa: 1,005.
Cô đặc tối đa: 1,03
Bất thường:
-Sinh lý: chế độ ăn, vận động
-Bệnh lý:
Tỷ trọng cao (đái tháo đường, tiểu protein)
Tỷ trọng thấp (thuốc lợi tiểu, đái tháo nhạt, suy thận mạn). |
pH bình thường của nước tiểu là: ---- dao động trong khoảng. | pH=6 (4,5-8) |
Nước tiểu toan:
− Thực phẩm, giờ ăn: vài giờ sau ăn, ăn nhiều ---, vận động ---.
− Bệnh lý: toan chuyển hóa, --- hệ niệu, ngộ độc ---methyl, toan hóa ống thận. | − Thực phẩm, giờ ăn: vài giờ sau ăn, ăn nhiều thịt, vận động nhiều
− Bệnh lý: toan chuyển hóa, lao hệ niệu, ngộ độc rượu methyl, toan hóa ống thận |
Nước tiểu kiềm:
− Sinh lý: sau bữa ăn.
− Nhiễm trùng tiểu do ---, kiềm chuyển hóa với mất --- ra nước tiểu. | − Sinh lý: sau bữa ăn.
− Nhiễm trùng tiểu do proteus, kiềm chuyển hóa với mất bicarbonate ra nước tiểu. |
Đường niệu (Glucose niệu)
Bình thường: âm tính
Bất thường:
− Đái tháo đường
− Bệnh lý tổn thương ống thận ---: bệnh ống thận mô kẽ, Hội Chứng --- | Bệnh lý tổn thương ống thận gần: bệnh ống thận
mô kẽ, Hội Chứng Fanconi |
Ceton niệu
Bình thường: âm tính
Bất thường:
Đái ---- nhiễm ceton acid
Nhịn đói lâu ngày
Khẩu phần nhiều --- | Ceton niệu
Ceton là sản phẩm chuyển hóa của acid béo khi cơ thể hết năng lượng từ carbohydrate.
-->
Bình thường: âm tính
Bất thường:
Đái tháo đường nhiễm ceton acid
Nhịn đói lâu ngày
Khẩu phần nhiều mỡ |
Bilirubin trong nước tiểu
Bình thường: --- bilirubin trong nước tiểu.
Bất thường:
- Tăng bilirubin trực tiếp (bilirubin liên hợp): viêm ---, xơ ---, ứ mật.
- Bilirubin gián tiếp (bilirubin không liên hợp): tán huyết, không tan trong nước. | Bilirubin:
Bình thường: không có bilirubin trong NT
Bất thường:
- Tăng bilirubin trực tiếp (viêm gan, xơ gan, ứ mật)
- Bilirubin gián tiếp (VD: tán huyết), không tan trong nước. |
Urobilinogen trong nước tiểu
Bình thường: --- urobilinogen trong nước tiểu.
Bất thường: tổn thương gan, tán huyết, --- gặp trong tắc mật. | Bình thường: lượng ít urobilinogen trong nước tiểu.
Bất thường: tổn thương gan, tán huyết, ít gặp trong tắc mật |
Bạch cầu nước tiểu bất thường khi: > --- BC/phút (Addis). | >5000 bạch cầu/phút (Addis) |
Sỏi niệu gây tăng bạch cầu trong nước tiểu không? | có |
Tại sao xuất hiện Nitrite trong nước tiểu lại là dấu hiệu của nhiễm khuẩn? Dương tính thì chắc chắn đã nhiễm loại vi khuẩn nào? | vì nitrate thành nitrite
dương tính nghĩa là có vi khuẩn gram âm. |