level: Tên các nhóm thuốc
Questions and Answers List
level questions: Tên các nhóm thuốc
Question | Answer |
---|---|
Thuốc ức chế kênh Carbonic anhydrase: Acetazol--- (Diamox) Dichlorphen--- (Daranide) Methazol--- (Neptazane) | amide |
Thuốc lợi tiểu thẩm thấu gồm những chất làm tăng áp suất keo dịch lọc nhưng không được tái hấp thu nhiều: Glycerine (dạng ---) ---- Mannitol (dạng ---) --- | Glycerine (dạng uống) Isosorbide Mannitol (dạng tiêm truyền tĩnh mạch) Urea |
Thuốc ức chế kênh đồng vận Na+ - K+ - 2 Cl-: Furo--- Tor--- Bume--- Etha--- acid | Furosemide Torsemide Bumetanide Ethacrynic acid |
Thuốc ức chế kênh đồng vận Na+-Cl-: Chloro--- Hydrochloro--- Thuốc giống thiazide: ---- ---- | thiazide Indapamide Chlorthalidone |
Thuốc ức chế kênh Na+ biểu mô thận (thuốc lợi tiểu giữ K+): --- --- | Triamterene Amiloride |
Thuốc đối vận thụ thể Mineralocorticoid (thuốc kháng aldosterone): ---- | spironolactone |
Tên khác của thuốc ức chế kênh đồng vận Na+-K+-2Cl- (2) | thuốc lợi tiểu quai thuốc lợi tiểu mạnh |