SEARCH
You are in browse mode. You must login to use MEMORY

   Log in to start

level: Rối loạn thăng bằng nước và dịch cơ thể

Questions and Answers List

level questions: Rối loạn thăng bằng nước và dịch cơ thể

QuestionAnswer
4 rối loạn thăng bằng nước và dịch cơ thể:1. Mất nước ngoại bào. 2. Ứ nước ngoại bào. 3. Mất nước nội bào. 4. Ứ nước nội bào.
Rối loạn nước ngoại bào phụ thuộc vào --- Rối loạn nước nội bào phụ thuộc vào ---Ngoại bào: rối loạn cơ chế điều hòa thể tích máu. Nội bào: rối loạn cơ chế điều hòa áp suất thẩm thấu máu.
Mất nước/Ứ nước khu vực ngoại bào được gọi là mất nước/ứ nước (đẳng trương/nhược trương/ ưu trương).đẳng trương
Mất nước khu vực nội bào được gọi là mất nước (đẳng trương/nhược trương/ ưu trương). Ứ nước khu vực nội bào được là ứ nước (đẳng trương/nhược trương/ ưu trương).mất nước ưu trương. ứ nước nhược trương.
Hiện tượng đái tháo nhạt thể trung ương và đái tháo nhạt tại thận là mất nước (ngoại bào/nội bào) (ngoài thận/tại thận)nội bào tại thận
Bệnh cuồng uống do căn nguyên tâm thần gây ra ứ nước (ngoại bào/nội bào) (ngoài thận/tại thận)nội bào ngoài thận
SIADH (syndrome of appropriate ADH production) sau tổn thương não, sau phẫu thuật não hay u bướu tiết ADH tại chỗ gây ra ứ nước (ngoại bào/nội bào) (ngoài thận/tại thận)nội bào tại thận
Biểu hiện lâm sàng: da niêm khô, véo da dương tính, nặng hơn có thể gây giảm thể tích tuần hoàn, cô đặc máu, hạ huyết áp gây shock: a. Mất nước ngoại bào. b. Ứ nước ngoại bào. c. Mất nước nội bào. d. Ứ nước nội bào.a
Biểu hiện lâm sàng: phù mô kẽ toàn thân. a. Mất nước ngoại bào. b. Ứ nước ngoại bào. c. Mất nước nội bào. d. Ứ nước nội bào.b
Biểu hiện lâm sàng: cảm giác khát nước nhiều, muộn hơn có thể xuất hiện các dấu thần kinh do tổn thương neuron như : lơ mơ, ngủ gà, co giật, thậm chí hôn mê. a. Mất nước ngoại bào. b. Ứ nước ngoại bào. c. Mất nước nội bào. d. Ứ nước nội bào.c
Biểu hiện lâm sàng: phù não do ngộ độc nước, đau đầu kèm nôn ói, có thể dẫn đến hôn mê. Hoàn toàn không có phù mô kẽ. a. Mất nước ngoại bào. b. Ứ nước ngoại bào. c. Mất nước nội bào. d. Ứ nước nội bào.d