level: Kiềm chuyển hóa
Questions and Answers List
level questions: Kiềm chuyển hóa
Question | Answer |
---|---|
Thay đổi trên khí máu động mạch ở Kiềm chuyển hóa: 1. pH máu --- 2. Rối loạn nguyên phát: [HCO3-] --- mEq/L 3. Thay đổi bù trừ thứ phát: PaCO2 --- mmHg (hô hấp bù trừ bằng giảm thông khí, nhưng bị giới hạn và ít hiệu quả) | 1. pH máu > 7.45 2. Rối loạn nguyên phát: [HCO3-] > 26 mEq/L 3. Thay đổi bù trừ thứ phát: PaCO2 > 45 mmHg (hô hấp bù trừ bằng giảm thông khí, nhưng bị giới hạn và ít hiệu quả) |
Hai loại Kiềm chuyển hóa có các chỉ số: [Cl-]: Thể tích dịch: | 1. Kiềm chuyển hóa đáp ứng Cl-: [Cl-] < 20 mEq/L; giảm thể tích ngoại bào. 2. Kiềm chuyển hóa không đáp ứng Cl-: [Cl-] > 20 mEq/L; thể tích ngoại bào bình thường. |
Aldosterone có công dụng tăng tái hấp thu Na+ và thải K+ và --- | H+ |
Nguyên nhân dẫn đến kiềm máu ở bệnh nhân mất dịch trong Kiềm chuyển hóa đáp ứng [Cl-] là? | Mất dịch --> Tăng tiết aldosterone. --> Tái hấp thu Na+, thải *H+* và K+ |
Hội chứng gây Kiềm chuyển hóa không đáp ứng [Cl-] là (2): | 1. Hội chứng Conn (Tăng aldosterone nguyên phát) 2. Hội chứng Cushing (tăng cortisol). |
Hậu quả của kiềm chuyển hóa: - Tăng hoạt động của bơm Na+-K+ ATPase --> Giảm K+ máu do --- - Hội chứng --- (kích thích cơ khi giảm Ca2+ máu). - --- tiểu động mạch gây --- lưu lượng vành và mạch máu não. | - Tăng hoạt động của bơm Na+-K+ ATPase --> Giảm K+ máu do di chuyển vào nội bào. - Hội chứng Tetany (kích thích cơ khi giảm Ca2+ máu). - Co bóp tiểu động mạch gây giảm lưu lượng vành và mạch máu não. |