SEARCH
You are in browse mode. You must login to use MEMORY

   Log in to start

level: Sentence 1-10

Questions and Answers List

level questions: Sentence 1-10

QuestionAnswer
Hóa đơn chưa được cộng lại.The bill hasn't been added up yet.
Tất cả điều này thêm vào kinh nghiệm trước đó.All of this adds up to previous experience
Bạn có thể thêm tối đa 2 logo vào mỗi banner.You can add up to two logos to each banner.
Tôi xin phép ngài cho nổ những khách hàng của chúng taI ask your permission to blow up our clients
Có lẽ là một cách để thổi tung công tyMaybe a way to blow up the company
Mặt khác, chỉ cần bạn đốt một que diêm thôi, toàn bộ hành tinh sẽ nổ tung.On the other hand, if you just light a match, the whole planet will blow up.
Mà ai cho anh cái quyền phá thiết kế của tôi thế hả?What gives you the right to break down my design?
Nếu tôi không dựa vào hàm ý trong cả hai trường hợp. Hệ thần kinh của tôi sẽ không chịu nổi đâu.If I didn't rely on the implications in either case. My nervous system will break down.
Và sau đó bạn có thể chia mỗi thương hiệu theo từng phần của bộ dữ liệu thực tếAnd then you can break down each brand in terms of the actual dataset
Tôi không muốn xen vào cuộc nói chuyện điện thoại của anh ấyI didn’t want to break in on his telephone conversation
Anh quyết định xông vào nhà bà.He decided to break in her house.
Quyên nghỉ làm để nuôi con.Quyên stopped working in order to bring up her child
Cặp vợ chồng mới cưới đồng ý nuôi dạy đứa trẻ mồ côi.The Newly married couple agreed to bring up the orphan.
Tôi phải nâng cao lòng can đảm.I've got to build up courage.
Ba tôi định xây bít bức tường đó bằng tấm xốp trắngMy father intends to build up the wall with a white foam board
Tôi không thể nối máy , tôi sẽ gọi lại sauI can't connect, I'll call back later.
Nửa tiếng sau bạn nên gọi lại.You should call back after 30 minutes.
Nếu anh ấy tình cờ gọi lại, bạn có gọi cho tôi không?If he does happen to call back, would you call me?
Chưa quá muộn, ta vẫn có thể hủy đám cướiIt's not too late, we can still call off the wedding
Nếu bạn không khử ông Tuấn ngay bây giờ, tôi sẽ hủy bỏ giao dịch.If you don't get rid of Mr.Tuan right now, I'm calling off the deal.
Một khi tôi bình tĩnh lại, thì mọi thứ sẽ trở lại bình thường.Once I calms down, everything will be back to normal.
Ở trong đó đến khi bình tĩnh lại, tôi nghĩ bạn đang chó khùng.You'll have to stay in there until you calm down, i think you're a lunatic.
Anh cần bình tĩnh chứ không phải kích động.You need to calm down, not get worked up.
Anh quyết định tiếp tục công việc.He has decided to carry on the work.
Nhí đi làm ở tiệm vật liệu xây dựng trong khi anh tôi tiếp tục học.Nhí went to work in the building materials shop while my brother carried on with his studies.
Ms.Uyên đã tiếp tục công việc ngay cả khi bị nhiễm sốt rét và sức khỏe bị ảnh hưởng.Ms. Uyên carried on even though she had contracted malaria and her health was affected.