SEARCH
You are in browse mode. You must login to use MEMORY

   Log in to start

level: Level 1

Questions and Answers List

level questions: Level 1

QuestionAnswer
Cách thường đc dùng để điều chế KL NaĐiện phân nóng chảy NaCl
Cách thường đc dùng để điều chế KL CaĐiện phân CaCl2 nóng chảy
Kim loại kiềm (IA)Li, Na, K, Rb, Cs, Fr
KL kiềm thổ (nhóm IIA)Be, Mg, Ca, Sr, Ba, Ra
Kiểu mạng lập phương tâm khối gồmBa
Kiểu mạng lạp phương tâm diệnCa, Sr
Kiểu mạng lục phươngBe, Mg
Thứ tự giảm dần độ hoạt động KL kiềmCs, Rb, K, Na, Li
KL được dùng làm tế bào quang điệnCs
Pphap điều chế KL kiềmĐiện phân nóng chảy muối halogenua hoặc hidroxit
P/phap điều chế NaOH trong CNĐiện phân dung dịch NaCl bão hoà, bình điện phân có vách ngăn 2NaCl+2H2O -> 2NaOH+H2+Cl2
Điện phân nóng chảy NaCL, ở catot xảy ra quá trìnhKhử ion Na
Điện phân nóng chảy NaCL, ở anot xảy ra quá trìnhOxi hoá Cl-
KL kiềm thổ ko PƯ với nướcBe
KL kiềm thổ PƯ chậm với nướcMg
P/pháp điều chế KL kiềm thổĐiện phân nóng chảy muối halogenua
CT đá vôiCaCO3
CT vôi sốngCaO
Nước vôi trongCa(OH)2
Thổi từ từ CO2 vào dd Ca(OH)2 có HTTạo kết tủa trắng
CT quặng dolomitCaMg(CO3)2
Quặng sivinitNaCl.KCl
Nước cứng tạm thời làTính cứng gây nên bởi các muối Ca(HCO3)2 gà Mg(HCO3)2
Nước cứng vĩnh cửutính cứng gây nên bởi muối sunfat, clorua của Ca và Mg
Hoá chất làm mềm nước cứng vĩnh cữu hoặc toàn phầnNa2CO3 hoặc Na3PO4
Ngto có NL ion hoá nhỏ nhấtCs
Ngtử của các KL trong nhóm IA khác nhau vềCấu hình e ngtử
Ngtố nhóm IA của bảng tuần hoàn đc sắp xếp từ trên xuống dứoi theo thứ tự tăng dần củaĐiện tích hạt nhân ngtử
Dd có pH>7Na2CO3
Trong quá trình điện phân dung dịch NaCl, ở cực âm xảy raSự khử phân tử H2O
Trong quá trình điện phân dung dịch KBr, phản ứng xảy ra ở cực dương (anot):Ion Br- bị oxi hoá
Chỉ dùng thêm thuốc thử nào để nhận biết đc 3 lọ mất nhãn chứa các dd H2SO4, BaCl2, Na2SO4Quỳ tím hoặc bột Zn hoặc Na2CO3
Muối dễ bị nhiệt phânKHCO3
KL PƯ được với nước ở t° thườngBa
CaCO3 PƯ được với ddHCl
Trong TN, canxi sunfat tồn tại dưới dạng CaSO4.2H2O làThạch cao sống
Chất ko bị phân huỷ khi nung nóngCaSO4
Xếp các KL kiềm thổ theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân thìNăng lượng ion hóa giảm dần
Nhôm làMạng tinh thể lập phương tam diện
Độ dẫn điện của nhômBằng 2/3 Cu nhưng nhẹ hơn Cu 2,5 lần
Độ dẫn điện của nhômHơn Fe 3 lần
Muối dễ bị nhiệt phânKHCO3
Canxi cacbonat (CaCO3) PƯ được với ddHCl
Trong tự nhiên, canxi sunfat tồn tại dưới dạng muối ngậm nước (CaSO4.2H2O) gọi làThạch cao sống
Tính chất của các KL kiềm thổTính khử của KL tăng theo chiều giảm của NL ion hoá
Chất ko bị phân huỷ khi nung nóngCaSO4
Nước tự nhiên có chứa ion nào thì được gọi là nước cứng có tạm cứng tạm thờiHCO3-, Ca2+, Mg2+
Khi điện phân MgCl2 nóng chảy thìỞ cực âm, ion Mg2+ bị khử
Xếp các KL kiềm thổ theo chiều táng dần của điện tích hạt nhân thìNăng lượng ion hoá giảm dần
Cho dd Ca(OH)2 vào dd Ca(HCO3)2 sẽCó kết tủa trắng
Cách thường đc dùng để điều chế KL NaĐiện phân CaCl2 nóng chảy
Nhiệt độ nóng chảy của nhôm660 độ C
Nhiệt độ nóng chảy của nhôm oxitTrên 2050 độ C
Điều chế nhôm oxitNhiệt phân nhôm hidroxit
Nhôm oxit chế tạoquặng boxit (sản xuất nhôm)
Al2O3 khan cócấu tạo tinh thể đá quý
Al ko phản ứng với nước vìcó lớp màng Al2O3 bảo vệ
Ứng dụng phản ứng nhiệt nhôm ( 2Al+Fe2O3 -> Al2O3 +2Fe)điều chế kim loại (1 lượng nhỏ sắt nóng chảy khi hàn đường ray)
Tính chất Al(OH)3 (nhôm hidroxit)là chất rắn kết tủa dạng keo, là hidroxit lưỡng tính
Al(OH)3ko tan được trong dung dịch NH3 và axit cacbonic
CO2 không hòa tan được Al(OH)3 nênPỨ dừng lại ở kết tủa keo trắng
Phèn chua thay K+ bằngLi+, Na+, NH4+ thành phèn nhôm
Hiện tượng xảy ra khi cho Na kim loại vào dung dịch CuSO4Sủi bọt ko màu và có kết tủa màu xanh
Cặp chất gây nên tính cứng tạm thời của nướcCaCl2, MgSO4
Chất dung để đúc tượng, bó bột khi gãy xươngThạch cao nung CaSO4.H2O
HT khi thổi từ từ khí cacbonic tới dư vào dung dịch nước vôi trongKết tủa trắng tăng dần đến cực đại, sau đó tan hết thu được dd trong suốt
KL Al không PỨ với ddH2SO4 đặc, nguội
Ở nhiệt độ thường, kim loại Al tác dụng được với dung dịchCu(NO3)2
Các chất Al(OH)3 và Al2O3 đều có t/chấtlà hợp chất lưỡng tính
Cho mẩu nhôm vào dd NaOH dư thu được dung dịch A. A là:NaAlO2, NaOH, H2O
Chất tan được trong dung dịch NaOHAl(OH)3
Al2O3 PỨ được với cả 2 ddNaOH và HCl
Chất Pứ được với dd NaOH tạo kết tủa làFeCl3
Dãy gồm các KL đều Pứ dễ dàng với nước ở nhiệt độ thườngNa, Ba, K
PỨ ko thuộc loại PỨ nhiệt nhômAl tác dụng với axit H2SO4 đặc nóng
Điều chế kim loại CaĐiện phân nóng chảy CaCl2
Cho KL Na vào dd CuSO4, sản phẩm tạo ra cóCu(OH)2
Hai chất đc dùng để làm mềm nước có tính cứng tạm thờiNa2CO3 và Ca(OH)2
KL điều chế đc bằng p/pháp thuỷ luyệnAg
KL có nhiệt độ nóng chảy thấp nhấtHg