carry on | tiếp tục |
eat out | ăn ớ ngoài (hàng quán, nhà hàng...) |
give up | từ bỏ (1 việc gì đỏ thường xuyên làm) |
join in | tham gia |
send off | gửi một lá thư, tài liệu hoặc bưu kiện qua bưu điện; trục xuất (đuổi, tước quyền tham gia 1 cuộc thi; ra lệnh cho một cầu thủ thể thao rời khỏi khu vực thi đấu trong trận đấu vì họ đã làm điều gì đó sai trái |
take up | bắt đầu (1 thói quen, 1 môn thể thao...); bắt đầu làm một công việc hoặc hoạt động cụ thể1. Nó cũng có thể có nghĩa là chiếm một lượng không gian hoặc thời gian |
turn down | giảm (âm lượng), từ chối |
turn up | tăng một khía cạnh nào đó của một thứ gì đó, chẳng hạn như âm lượng hoặc tốc độ; Nó cũng có thể có nghĩa là xuất hiện hoặc đến một nơi nào đó, thường là bất ngờ hoặc không được lên kế hoạch |