level: UNIT 12: Chance and nature
Questions and Answers List
level questions: UNIT 12: Chance and nature
Question | Answer |
---|---|
tìm thấy hoặc gặp ai đó, vật gì đó một cách không mong đợi, không nghĩ đến | chance upon |
gặp ai đó, hoặc tìm thấy gì đó một cách tình cờ | come across |
tình cờ thấy (thông thường là người) | bump into |
tình cờ va phải gặp phải | run into |
gặp phải | get into |
bình tĩnh hơn, làm dịu hơn, làm bớt nóng | cool down |
cắt giảm sô' lượng (đặc biệt là số lượng sử dụng) | cut back (on) |
cạn dần, cạn kiệt | die out |
đào lên, bới lên, tìm thông tin | dig up |
làm khô hạn | dry up |
hoàn thành, vượt qua khó khăn, giải quyết khó khăn | get through |
làm nóng lên | heat up |
tiêu diệt | kill off |
quy cho, gán cho | put down to |
gây ra lỗi lầm ngớ ngẩn | slip up |
xuất hiện hoặc tạo ra đột ngột và nhanh chóng | spring up |
dự trữ, tích trữ | store up |
vứt bỏ đồ không cần thiết, đuổi ai đó, từ chối chấp nhận | throw out |
thải ra, tạo ra (điều không mong muốn) | throw up |
xóa đi (trong danh sách) | cross off |
lau chùi | wipe off |
cạo râu | shave off |
bốc mùi | go off |
chẻ ra | chop off |
buồn ngủ | drop off |
khởi hành | set off |
lột vỏ | peel off |