level: "UNIT 14: Quantity and money"
Questions and Answers List
level questions: "UNIT 14: Quantity and money"
Question | Answer |
---|---|
cộng gộp lại, cộng dồn lại | add up to |
chia nhỏ ra | break down |
làm gia tăng, làm tăng dần, nói tốt về ai đó | build up |
đút lót, mua chuộc, lót tay (tiền), thỏa thuận ngầm | buy off |
mua lại công ty, thôn tính công ty | buy out |
mua rất nhiều số lượng hàng hóa có sẵn | buy up |
chuyển sang lần tới, để lần tới bù lại, bảo lưu năm tới | carry over |
đạt tới một con số, một số lượng cụ thể | clock up |
góp tiền lại đế tổ chức việc gì, mua gì đó | club together |
làm mọi người ủng hộ hoặc giúp bạn | drum up |
trở nên lớn hơn, nhiều hơn | mount up |
trả tiền nợ, trả lại tiền | pay back |
trả rất nhiều tiền, đầu tư tiền theo từng giai đoạn | pay out |
xem xét lại tình huống đang đối diện, tư duy lại | Size up |
lấy bớt ra, bỏ bớt đi | take away |
đè nặng, gánh nặng, làm cho bạn lo lắng | weigh down |
tham gia cùng nhau | band together |
tụ họp với nhau | get together |
làm nhanh chóng, làm vội vàng | cobble together |
làm nhanh chóng, vội vàng | knock together |
làm việc chăm chỉ trong nhóm | pull together |
hỗ trỢ lẫn nhau | stick together |
họp lại cùng nhau | put together |