hai công ty đã đi đến thống nhất về việc sáp nhập | the two companies have come to an agreement about the merger |
sau nhiều giờ đàm phán, cuối cùng họ đã đạt được thỏa thuận về các điều khoản hợp đồng | after hours of negotiation, they finally reached an agreement on the contract terms |
nhóm đã đồng ý với quyết định của người quản lý | the team was in agreement with the manager’s decision |
tôi đã thu xếp với hàng xóm của mình để tưới cây khi tôi đi vắng | i made an arrangement with my neighbor to water the plants while i’m away |
tôi có một thỏa thuận với đồng nghiệp của mình để chia sẻ khối lượng công việc | i have an arrangement with my colleague to share the workload |
công ty chúng tôi kinh doanh với khách hàng từ khắp nơi trên thế giới | our company does business with clients from all over the world |
mặc dù kinh tế suy thoái nhưng cửa hàng của chúng tôi vẫn hoạt động | despite the economic downturn, our store is still in business |
Rory sẽ đi công tác Trung Quốc vào tháng tới | Rory is going to China on business next month |
cô ấy hiện đang đi công tác ở London | she is currently on a business trip to london |
điều hành một doanh nghiệp nhỏ có thể đầy thách thức nhưng bổ ích | running a small business can be challenging but rewarding |
tôi có khiếu nại về tiếng ồn với chủ nhà | i have a complaint about the noise to the landlord |
anh ta đã khiếu nại về dịch vụ với người quản lý nhà hàng | he made a complaint about the service to the restaurant manager |
tôi đã viết một lá thư khiếu nại tới hãng hàng không về sự chậm trễ | i wrote a letter of complaint to the airline about the delay |
tôi sẽ nghỉ một ngày vào thứ sáu tới | i’m going to take a day off next friday |
mặc dù anh ấy mơ ước trở thành một tiểu thuyết gia nhưng anh ấy vẫn cần phải tiếp tục công việc hàng ngày của mình | although he dreams of becoming a novelist, he still needs to keep his day job |
chúng tôi đã có một chuyến đi trong ngày tới bờ biển | we took a day trip to the seaside |
sức khỏe của cô ấy đang được cải thiện từng ngày | her health is improving day by day |
tôi đã nhìn thấy anh ấy ở văn phòng vào ngày hôm nọ | i saw him in the office the other day |
Tôi đã quyết định đi khám bác sĩ | I made a decision to go to the doctor |
Tôi đã quyết định nghỉ việc và đang lên kế hoạch đi du lịch nước ngoài. | I’ve made the decision to quit my job and am planning to travel abroad." |
Tôi quyết định đi khám bác sĩ | I took the decision to go to the doctor |
Tôi quyết định đi khám bác sĩ sau khi cảm thấy không khỏe | I came to the decision to go to the doctor after feeling unwell |
“Tôi quyết định đi khám bác sĩ sau khi tham khảo ý kiến của gia đình. | I reached the decision to go to the doctor after consulting with my family |
Là một nhà thiết kế sản phẩm, nhiệm vụ của tôi là đảm bảo kiểu dáng công nghiệp vừa mang tính thẩm mỹ vừa có chức năng. | as a product designer, it’s my duty to ensure the industrial design is both aesthetically pleasing and functional. |
Giám đốc nhà máy cảm thấy có trách nhiệm phải đảm bảo dây chuyền sản xuất hàng loạt hoạt động hiệu quả. | the factory manager felt a sense of duty to ensure the mass production line was running efficiently. |
Nhân viên kiểm tra chất lượng trực ca đầu tiên để kiểm tra mẫu sản phẩm. | the quality control inspector is on duty during the first shift to check the product samples. |
Khi công nhân dây chuyền sản xuất tan ca, máy móc sẽ ngừng hoạt động để bảo trì. | when the production line workers are off duty, the machines are shut down for maintenance. |
Nhà thiết kế công nghiệp có nhiệm vụ đối với công ty là tạo ra những thiết kế vừa mang tính sáng tạo vừa có thể sản xuất được. | the industrial designer has a duty to the company to create designs that are both innovative and manufacturable. |
Đội ngũ sản xuất đã nỗ lực tối ưu hóa dây chuyền lắp ráp để tăng sản lượng. | the production team made an effort to optimize the assembly line to increase output. |
người kỹ sư đã nỗ lực rất nhiều để cải tiến kỹ thuật của hệ thống tự động của nhà máy. | the engineer put a lot of effort into improving the technique of the factory’s automated systems. |
Tôi có kinh nghiệm làm việc ở nhà máy chuyên sản xuất hàng loạt. | i have an experience working in a factory that specializes in mass production. |
Sau khi làm việc trong ngành được vài năm, tôi đã tích lũy được kinh nghiệm về thiết kế công nghiệp. | after working in the industry for several years, i’ve gained experience in industrial design. |
Đội ngũ của chúng tôi có kinh nghiệm trong việc thực hiện các kỹ thuật lấy mẫu để kiểm soát chất lượng. | our team is experienced in making sampling techniques for quality control. |
Chúng tôi đã phải tạm dừng thiết kế mới cho đến khi nhận được sự chấp thuận từ khách hàng. | we had to put the new design on hold until we received approval from the client. |
công ty quyết định giữ lại thiết kế ban đầu do nó phổ biến trên thị trường. | the company decided to hold on to the original design due to its popularity in the market. |
nhà máy nắm giữ bằng sáng chế cho một kỹ thuật sản xuất độc đáo. | the factory holds the patent for a unique production technique. |
Tôi có hứng thú khám phá các xu hướng thiết kế công nghiệp mới. | i have an interest in exploring new industrial design trends. |
vị CEO này quan tâm đến việc cải thiện các hoạt động bền vững của nhà máy. | the ceo has taken an interest in improving the factory’s sustainability practices. |
một số nhân viên bày tỏ sự quan tâm đến việc tìm hiểu thêm về quy trình sản xuất hàng loạt. | several employees expressed an interest in learning more about the mass production process. |
Bạn cần hiểu rõ các quy trình an toàn của nhà máy trước khi bắt đầu công việc. | it’s in your interest to understand the factory’s safety protocols before starting work. |
công ty kiếm được tiền lãi từ khoản đầu tư họ thực hiện vào thiết bị sản xuất mới. | the company earned interest on the investment they made in new production equipment. |
Thiết kế sản phẩm mới nhận được nhiều sự quan tâm tại triển lãm thương mại. | the new product design got a lot of interest at the trade show. |
công ty đã phải trả lãi cho khoản vay mà họ đã vay để nâng cấp nhà máy của mình. | the company had to pay interest on the loan they took out to upgrade their factory. |
Tôi có một cuộc phỏng vấn vào tuần tới cho vị trí nhà thiết kế công nghiệp. | i have an interview next week for a position as an industrial designer. |
Trong cuộc phỏng vấn xin việc, họ hỏi tôi về kinh nghiệm sản xuất hàng loạt. | during the job interview, they asked me about my experience with mass production. |
Công việc của kỹ thuật viên là đảm bảo máy móc hoạt động trơn tru. | the technician’s job is to ensure the machines are running smoothly. |
thanh tra kiểm soát chất lượng có một công việc phải làm - kiểm tra từng mẫu được đưa ra khỏi dây chuyền sản xuất. | the quality control inspector has a job to do - to check every sample that comes off the production line. |
Tôi quyết định nộp đơn xin việc vào một công ty chuyên về thiết kế công nghiệp. | i decided to apply for a job at a company that specializes in industrial design. |
Tôi quyết định nhận việc tại nhà máy vì tôi quan tâm đến việc sản xuất hàng loạt. | i decided to take a job at the factory because i was interested in mass production. |
Sau khi tốt nghiệp, tôi đã có thể xin được việc làm ở một công ty thiết kế. | after graduating, i was able to get a job in a design firm. |
Với vai trò là giám đốc sản xuất, tôi giám sát toàn bộ quá trình sản xuất. | in my job as a production manager, i oversee the entire production process. |
Tôi cần thực hiện một số công việc về thiết kế trước khi nó sẵn sàng để sản xuất. | i need to do some work on the design before it’s ready for production. |
Chúng tôi vẫn còn rất nhiều việc phải làm trước khi nhà máy có thể bắt đầu sản xuất hàng loạt. | we still have a lot of work to do before the factory can start mass production. |
Mỗi ngày, tôi đi làm đều hào hứng để tạo ra những thiết kế mới. | every day, i go to work excited to create new designs. |
tại nơi làm việc, tôi không ngừng suy nghĩ về cách cải thiện kỹ thuật sản xuất của mình. | at work, i’m constantly thinking about how to improve our production techniques. |
Các công nhân nhà máy làm việc chăm chỉ để đảm bảo chất lượng sản phẩm của chúng tôi. | the factory workers work hard to ensure the quality of our products. |
Nếu nhà máy đóng cửa, nhiều người có thể mất việc. | if the factory shuts down, many people could be out of work. |
Nơi làm việc của tôi là một studio thiết kế nằm trong nhà máy. | my place of work is a design studio located within the factory. |