SEARCH
🇬🇧
MEM
O
RY
.COM
4.37.48
Guest
Log In
Homepage
0
0
0
0
0
Create Course
Courses
Last Played
Dashboard
Notifications
Classrooms
Folders
Exams
Custom Exams
Help
Leaderboard
Shop
Awards
Forum
Friends
Subjects
Dark mode
User ID: 999999
Version: 4.37.48
www.memory.co.uk
You are in browse mode. You must login to use
MEM
O
RY
Log in to start
Index
»
SHOPPING AND SPENDING MONEY
»
Chapter 1
»
Level 1
level: Level 1
Questions and Answers List
level questions: Level 1
Question
Answer
đi mua sắm
go shopping
Cửa hàng tiện lợi
convenience store
cửa hàng đồ hạ giá
discount store
chợ ngoài trời
outdoor market
Trung tâm mua sắm
shopping mall
cửa hàng trong trung tâm thương mại
department store
Cửa hàng miễn thuế
duty-free shop
cửa hàng đồ cũ
secondhand store
đi ngắm đồ (không mua)
do window shopping
tiêu tiền
spend money
tiết kiệm tiền
save money
nước hoa
perfume
mua
purchase = buy
khăn
scarf
khăn tắm
towel
áo len
sweater
áo phông
T-shirt
áo sơ mi
shirt
bông tai
earings
vòng cổ
necklace
trang sức
jewelry
mũ lưỡi trai
cap
áo khoác ngắn
jacket
áo gió
wind breaker
chân váy
skirt
dép quai hậu
sandals
dép lê
slipper
cà vạt
necktie/tie
mặc
dress (v) = wear
váy liền
dress (n)
áo nỉ
sweatshirt
mua đồ đã qua sử dụng
buy things used
mượn
borrow
cho mượn, cho vay
lend
thuê
to rent
sự thuê
rent (n)
vung tiền vào cái gì (phung phí)
splurge on st
trả
pay
trả thừa
undercharge
nói thách, bán giá cao
overcharge
thái độ
attitude
đang giảm giá
on sale
mua sắm trực tuyến
buy things online = do online shopping
cửa hàng trực tuyến
online store
có vị trí thuận tiện/ ở vị trí thuận tiện
have convenient location/ be in a convenient location
đi khảo giá
shop around
Sự phổ biến của mua sắm trực tuyến
the popularity of shopping online
phổ biến
popular = common
đi qua cửa hàng không có ý định mua gì
browse the shop
thử cái gì
try st on
đáng đồng tiền bát gạo
be value for money = st worth the money
người yêu thời trang
be a fashion conscious person / chase after fashion
mua sắm thả ga
shop until sb drop
giải tỏa căng thẳng bằng việc mua sắm
have retail therapy
giao hàng = phân phối
deliver = distribute
mua thứ mà mình không dùng đến
get an impulse buy
ăn mặc lạc hậu và nhàm chán
frumpy
bắt kịp (xu hướng)
catch on (trend)
đủ khả năng làm gì
afford to V
Giá cả hợp lý/ phải chăng
reasonable/ affordable price
quần áo thường ngày
casual clothes
Ăn mặc đẹp
dress up
những đồ tiện nghi
amenities
tự thưởng (bản thân) bằng việc gì đó
indulge in
để mắt đến
have an eye for
xếp hàng tại quầy thanh toán
queue at the checkout
khuyến mãi
promotion