SEARCH
🇬🇧
MEM
O
RY
.COM
4.37.48
Guest
Log In
Homepage
0
0
0
0
0
Create Course
Courses
Last Played
Dashboard
Notifications
Classrooms
Folders
Exams
Custom Exams
Help
Leaderboard
Shop
Awards
Forum
Friends
Subjects
Dark mode
User ID: 999999
Version: 4.37.48
www.memory.co.uk
You are in browse mode. You must login to use
MEM
O
RY
Log in to start
Index
»
Meshclass tieng nhat so cap 1
»
Chapter 1
»
bai 11
level: bai 11
Questions and Answers List
level questions: bai 11
Question
Answer
Nghi vấn từ: Năm nào / tháng nào / ngày nào / ngày nào trong tuần? Mẫu câu hỏi dùng để hỏi về năm, tháng, ngày hoặc ngày trong tuần một cách lịch sự. Cô ấy sinh năm bao nhiêu? Năm 2000. Buổi hoà nhạc của anh ấy tháng mấy? - Vào tháng 12. Bài kiểm tra vào ngày mấy vậy? - Ngày 6. Anh nghỉ ngày nào trong tuần? - thứ bảy và chủ nhật.
~はなんねん/がつ/にち/ようびですか かのじょのたんじょうびは、なんねんですか。ー 2000ねんです。 かれのコンサートは、なんがつですか。ー 12がつです。 しけんは、なんにちですか。ー むいかです。 やすみは、なんようびですか。ー どようびとにちようびです。
Là vậy sao?; Tôi hiểu rồi; Thật vậy sao Một cụm từ phổ biến được sử dụng để đáp lại câu nói của ai đó hoặc để thể hiện sự quan tâm, ngạc nhiên, hoài nghi hoặc hiểu biết trong một cuộc trò chuyện. Ý nghĩa có thể khác nhau tùy thuộc vào ngữ cảnh và ngữ điệu. Một cách diễn đạt lịch sự được sử dụng trong cả các tình huống lịch sự và thông thường. Tôi làm việc mỗi ngày, từ thứ hai đến thứ sáu. - Thật vậy sao? Có cuộc họp vào mỗi thứ ba hàng tuần. - Thật vậy sao? Tôi có năm đứa con. - Thật vậy sao?
そうですか。 げつようびからきんようびまで、まいにちしごとです。ー そうですか。 まいしゅうかようび、かいぎです。ー そうですか。 こどもは5にんです。ー そうですか。
buổi tiệc Buổi tiệc tối nay thật là vui. Tôi đã nhận 3 tờ vé của buổi tiệc.
パーティー. こんやのパーティーはたのしかったです。 パーティーのチケットを3まいもらいました。
nghỉ phép; ngày nghỉ Ngày nghỉ của công ty là thứ bảy và chủ nhật. Ngày nghỉ của cậu là thứ mấy vậy?
やすみ. かいしゃのやすみは、どようびとにちようびです。 あなたのやすみは、なんようびですか。
mỗi ngày Mỗi ngày tôi học đến 7 giờ chiều. Mỗi ngày đều có hội nghị công ty.
まいにち. まいにち、ごご7じまでべんきょうします。 まいにち、かいしゃのかいぎです。
hội nghị; cuộc họp Cuộc họp vào khi nào vậy ạ? Hội nghị thì bắt đầu từ 10h sáng thứ 6.
かいぎ. かいぎは、いつですか。 かいぎは、きんようびの10じからです。
kỳ thi; buổi thi; bài thi; kiểm tra Thi tiếng Nhật thì từ mấy giờ vậy ạ? Ngày mà là kỳ thi tiếng Anh.
しけん. にほんごのしけんはなんじからですか。 あしたはえいごのしけんです。
buổi hòa nhạc Tôi có vé của buổi hòa nhạc. Bạn có đi buổi hòa nhạc jazz không?
コンサート. コンサートのチケットがあります。 ジャズのコンサートにいきませんか。
bộ phim; phim; điện ảnh Bộ phim sẽ chiếu từ 11h30. Đây là bộ phim của Nhật.
えいが. えいがは11じはんからです。 これは、にほんのえいがです。
mỗi tuần Mỗi tuần tôi đều liên lạc để gia đình không lo lắng. Tôi đang học tiếng Nhật mỗi tuần 2 lần.
まいしゅう. かぞくがしんぱいしないように、まいしゅうれんらくしています。 まいしゅう2かい、にほんごをべんきょうしています。
mỗi tháng Mỗi tháng, tôi gửi tiền về cho gia đình ở nước mình. Ngày 10 mỗi tháng là ngày xem phim giá rẻ.
まいつき. まいつき、くにのかぞくにおかねをおくっています。 まいつきとおかは、えいががやすいひです。
mỗi năm Mỗi năm người du học càng giảm đi, Mỗi năm, hầu như tôi đi du lịch vào ngày kỉ niệm kết hôn.
まいとし;まいねん. まいとし、りゅうがくするひとがすくなくなっています。 まいとし、けっこんきねんびはかならずりょこうにいきます。