Đột ngột và không được mong đợi, chưa được nghĩ đến (gây khó chịu, bực bội | Abrupt (əˈbrʌpt) |
Việc lỗi thời, người lỗi thời, sự sai niên đại | Anachronism (əˈnækrəˌnɪzəm) |
Xảy ra hàng năm, tính cho cả năm | Annual (ˈænjuəl) |
Cổ xưa, theo lối cổ, không hợp thời | Antique (ænˈtik) |
Thế kỷ (100 năm | Century (ˈsɛnʧəri) |
Theo thứ tự thời gian | Chronological (ˌkrɑnəˈlɑʤɪkəl) |
Đương thời, thuộc về thời gian hiện nay, hiện đại | Contemporary (kənˈtɛmpəˌrɛri) |
Người sống cùng thời, bạn cùng thời, bạn đồng nghiệp báo chí | Contemporary (kənˈtɛmpəˌrɛri) |
Thập kỷ (10 năm | Decade (dɛˈkeɪd) |
Thời lượng, khoảng thời gian mà một sự việc tồn tại | Duration (ˈdʊˈreɪʃən) |
Trôi qua (nói về thời gian | Elapse (ɪˈlæps) |
Thời đại, kỷ nguyên (n | Era (ˈɛrə) |
Vĩnh hằng, đời đời, vĩnh viễn, bất diệt, không ngừng | Eternal (ɪˈtɜrnəl) |
Kết thức, hết hiệu lực, Hết hạn (v | Expire (ɪkˈspaɪr) |
Tần số, tần suất (n | Frequency (ˈfrikwənsi) |
Xảy ra ngay lập tức, được làm ngay, tức thời | Instantaneous (ˌɪnstənˈtæniəs) |
- Tạm thời, lâm thời (chờ ai đó hoặc việc gì đó được quyết định chính thức) | Interim (ˈɪntərəm) |
"Thời gian ngắn tách biệt các phần của một vở kịch, bộ phim, buổi hòa nhạc, giải lao..."Thời gian ngắn tách biệt các phần của một vở kịch, bộ phim, buổi hòa nhạc, giải lao... - Để chỉ một giai đoạn chuyển tiếp hoặc tạm thời giữa các sự kiện khác" | Interim (ˈɪntərəm) |
Khoảng thời gian giữa 2 sự kiện, khoảng không gian giữa 2 hoặc nhiều vật | Interval (ˈɪntərvəl) |
Mất hiệu lực, mất quyền lực | Lapse (læps) |
Trôi qua | Lapse away (læps əˈweɪ) |
Sự nhầm lẫn, sự sai sót | Lapse (læps) |
Trôi qua (nói về thời gian | Elapse (ɪˈlæps) |
Đời người, tuổi thọ máy móc | Lifetime (ˈlaɪfˌtaɪm) |
Tồn tại từ lâu hoặc trải qua một thời gian dài, lâu đời | long-time , Long-standing (lɔŋ-ˈstændɪŋ) |
Thiên niên kỷ (1000 năm | Millennium (miˈlɛniəm) |
Cổ xưa, quá hạn, đã lỗi thời (chỉ đến một thứ không còn được sử dụng nữa, đã bị bỏ qua hoặc bỏ rơi (thường là do sự ưu tiên cho một thứ mới hơn, thay thế cho đối tượng)" | Obsolete (ˈɑbsəˌlit) |
Quá hạn, quá chậm | Overdue (ˈoʊvərˈdu) |
Kỳ, thời kỳ, thời gian, giai đoạn, thời đại, tiết học | Period (ˈperiəd) |
Vĩnh cửu, lâu dài, vĩnh cửu, cố định | Permanent (ˈpɜrmənənt) |
Giai đoạn, thời kì phát triển sự việc (giai đoạn lịch sử, chiến tranh, khó khăn | Phase (feɪz) |
Một giai đoạn của hoạt động (dự án, kết hôn, giai đoạn nguy hiểm | Stage (steɪʤ) |
Hoãn lại rồi tiếp tục | delay, put off, Postpone (poʊstˈpoʊn) |
Tới trước về thời gian, trật tự hoặc ý nghĩa quan trọng, ưu tiên | Prior (ˈpraɪər) |
Ngay lập tức, tức thời, mau lẹ, nhanh chóng, không chậm trễ | Prompt (prɑmpt) |
Tạm thời, lâm thời (sẽ bị thay đổi, vi dụ: chính quyề lâm thời, bằng lái xe tạm thời | Provisional (prəˈvɪʒənəl) |
Tạm thời (đặt chỗ chưa chính thức, chưa xác nhận, so sánh với tentative | Provisional (prəˈvɪʒənəl) |
Đúng giờ, không chậm trễ (adj | Punctual (ˈpʌŋkʧuəl) |
Thay đổi theo mùa, xảy ra trong một mùa riêng biệt, phù hợp theo mùa | Seasonal (ˈsizənəl) |
Đồng thời, xảy ra hoặc được làm cùng một lúc (adj | Simultaneous (ˌsaɪməlˈteɪniəs) |
Khoảng thời gian từ bắt đầu đến khi kết thúc | Span (spæn) |
Kéo dài qua, nối dài qua | Span (spæn) |
Một giai đoạn thời gian ngắn, một đợt, thần chú, bùa mê | Spell (spɛl) |
Đánh vần, có nghĩa, báo hiệu | Spell (spɛl) |
Một giai đoạn thời gian ngắn làm việc gì đó, sự không làm hết sức mình | Stint (stɪnt) |
Tạm thời (được thực hiện,sử dụng, tồn tại trong một thời gian ngắn | Temporary (ˈtɛmpəˌrɛri) |
Kịp lúc, xảy ra ở thời gian phù hợp nhất | Timely (ˈtaɪmli) |
Sự hái nho, đặc trưng thời kì phong kiến, cổ điển | Vintage (ˈvɪntɪʤ) |
Cổ điển, tiêu biểu, truyền thống, first-class | Vintage (ˈvɪntɪʤ) |
Công chức nhà nước nói chung, nghành dân chính, công vụ | Civil service (ˈsɪvəl ˈsɜrvəs) |
Khách hàng (thông thường là người mua dịch vụ | Client (ˈklaɪənt) |
Khách hàng (thường là người mua hàng hóa | Customer (ˈkʌstəmər) |
Người tiêu dùng nói chung | Consumer (kənˈsumər) |
Đồng nghiệp | Colleague (ˈkɑliɡ) |
Người tư vấn, người cố vấn | Consultant (kənˈsʌltənt) |
Có hiệu quả, mang lại kết quả như dự kiến | Effective (ɪˈfɛktɪv) |
Có hiệu quả, có năng suất (trong việc sử dụng các nguồn lực | Efficient (ɪˈfɪʃənt) |
Nhà quản lý, nhà quản trị, CEO = Chief Executive Officer | Executive (ɪɡˈzɛkjətɪv (ɛn ) |
Săn đầu người (săn người giỏi làm việc, tuyển mộ nhân viên giỏi | Headhunter (ˈhedˌhʌn.t̬ɚ) |
Sự nghỉ phép, sự cáo từ | Leave (liv) |
Tiếp thị, truyền thông, quảng cáo | Marketing (ˈmɑrkətɪŋ) |
Bao gồm nhiều nước, đa quốc gia | Multinational (ˌmʌl.tiˈnæʃ.ən.əl) |
Sự thăng chức, sự xúc tiến, sự đẩy mạnh hoạt động tuyên truyền | Promotion (prəˈmoʊʃən) |
Viễn cảnh, triển vọng, toàn cảnh | Prospect (ˈprɑspɛkt) |
Lĩnh vực tư nhân | Private sector (ˈpraɪvət ˈsɛktər) |
Lĩnh vực nhà nước quản lý | Public sector (ˈpʌblɪk ˈsɛktər) |
Tuyển dụng, phục hồi sức khỏe | Recruit (rəˈkrut) |