Một phần/ chủ yếu/ toàn bộ | partly/mainly/all about - Partly, mainly, or all connected with something . |
Thực hiện việc gì về | do something about - Take action or deal with a situation . |
Đã đến lúc phải làm gì | about time - Something should have happened sooner. |
Chuẩn bị làm việc gì | about to do - Going to do something soon . |
Hành động phù hợp với tuổi | act your age - Behave in a manner appropriate to one’s age . |
ở/vào/từ độ tuổi 18... | (at/by/from the age of 18 - At, by, or from a certain age . |
vào tuổi 18... | 18 years of age - Being 8 years old . |
chưa đủ tuổi | under age - Not old enough to do something legally . |
độ tuổi làm việc/học tập... | school/working/etc age - The age when someone must go to school, work, etc . |
theo thời gian | with age - As time passes . |
giới hạn độ tuổi | age limit - The maximum or minimum age for doing something . |
nhóm tuổi | age bracket/group - A range of ages . |
trong thời kì đồ đá/đồng/sắt | (in the Stone/Bronze/lron Age - A period in history characterized by the use of stone, bronze, or iron . |
tốn/dành nhiều thời gian làm gì đó | take/spend ages (doing - Take or spend a long time doing something . |
cách đây rất lâu | ages ago - A long time ago . |
cảm giác như xảy ra rất lâu; từ khi | seems/feels like ages since - Seems or feels like a long time has passed . |
để phát triển tự nhiên | run its course: develop naturally . |
trong khi, trong quá trình diễn ra | in/during the course of - In or during the process of . |
trong thời gian phù hợp, kịp lúc; đúng hạn (không thể làm cho nó xảy ra nhanh hơn và nó sẽ xảy ra khi thời gian đúng.) | in due course: - at a suitable time; at the appropriate time in the future |
theo hướng, theo mục tiêu | on a course - Developing as planned or predicted . |
đường lối, kế hoạch (vạch ra | course of action/events - Ways of acting in or dealing with a particular situation . |
làm cho ai hạnh phúc | make somebody's day - Make someone very happy . |
ngày qua ngày | day by day - Gradually or progressively; each day. |
từ ngày ngày đến ngày khác | from day to day - Not planned long in advance; on a daily basis. |
sớm thôi | any day now - Very soon. |
trong thời đại hiện nay | in this day and age - At the present time. |
ngày nghỉ | day off - A day when one is not required to work. |
ngày đi chơi | day out - A day spent outside of one’s home, usually for leisure. |
chuyến đi chơi trong ngày | day trip - A journey or excursion completed in one day. |
chấm dứt, kết thúc (come) | come to an end - To stop; to finish. |
kết thúc chuyện gì | bring something to an end—to cause something to stop. |
chấm dứt, kết thúc | put an end to - To make something stop. |
ở cuối sự việc gì đó | at/by the (very end (of - At the last part or moment of something. |
không có hồi kết | no end in sight (to - No apparent end or limit. |
ở thời điểm kết húc | at an end - Finished; concluded. |
nhiều giờ/ nhiều tuần liên tục | (for hours/weeks/etc on end - For an uninterrupted period of time. |
rốt cuộc là/ kết thúc là | in the end - After considering everything. |
hầu như chưa bao giờ | hardly ever - Almost never. |
nếu có | if ever - Used to say that something is unlikely to happen. |
Người/việc đầu tiên từng làm.... | first/only/etc something ever (to - The first or only time something has happened. |
tốt hơn/quan trọng hơn bao giờ | bigger/better/etc than ever - More than ever before. |
như bao giờ | as ever - As always. |
suốt từ đó/kể từ đó | ever since - Continuously since a particular time or event. |
mãi mãi | forever/for ever - For all future time; for always. |
nhậm chức | take office - This phrase refers to assuming a position or role, especially in a formal or official capacity |
tranh cử | run for office - When someone “runs for office,” they are seeking election to a specific position, such as a political office (e |
văn phòng hành chính | public office - A position within the government or a publicly funded organization |
trụ sở chính | head office - the central administrative location of an organization or company |
công/viên chức | office holder - an individual who currently occupies a specific position or office |
tòa nhà văn phòng | office block - An “office block” refers to a building or part of a building that contains multiple offices |
giờ làm việc/ giờ hành chính | office hours - These are the designated working hours during which an office or business is open for regular operations |
tiệc văn phòng | office party - An “office party” is a social gathering organized by a workplace |
theo thời gian thường lệ/trễ | keep regular/late hours - This phrase relates to an individual’s work schedule |
làm việc nhiều giờ | work long hours - When someone “works long hours,” they put in extended periods of time on the job |
kéo dài nhiều giờ | for hours (on end - This expression emphasizes the duration of an activity |
trong giờ làm việc/ học tập | (during school/working/etc hours - Refers to the specific time frame when school, work, or other activities take place |
ở/cho đến khi nhiều giờ | at/until all hours - This phrase suggests working or being active until very late at night or early morning |
sau giờ làm việc | after hours - Time outside of regular working or business hours. |
ngoài giờ | out of hours - Time when a service is not available, typically outside of its regular operating hours. |
có/tìm/chọn một công việc | get/find/take/do a job - Phrases referring to the process of obtaining employment. |
đây là công việc tốt | it’s a good job - An expression meaning it’s fortunate or lucky that something has happened. |
mất việc/bỏ việc | leave/lose a job - Phrases referring to the process of no longer being employed, either by choice (leave or not by choice (lose . |
làm việc gì tốt/xấu... | make/do a good/bad job of - Phrases used to describe the quality of someone’s work or performance. |
còn nước còn tát | make the best of a bad job - An idiom meaning to make the most of a disappointing or bad situation. |
có việc để làm | have a job to do/doing - Phrases indicating that there is a task or responsibility to be fulfilled. |
trách nhiệm hoặc nhiệm vụ của ai đó | be sb's job to do - An abbreviation for “somebody’s job to do,” indicating that it is someone’s responsibility to complete a task. |
mất việc | out of a job - An expression meaning unemployed or not currently working. |
diễn ra khi đang làm việc - chỉ việc đang làm công việc của mình hoặc đang thực hiện nhiệm vụ. | on the job - An expression meaning while at work or while performing job duties. |
mất việc | job losses - A term referring to the number or rate of jobs lost in a certain context or period. |
chỉ chốc lát thôi | take/be a moment - Phrases indicating a short period of time. |
chỉ một lát/đợi một lát | just/wait a moment - Phrases asking for a brief pause or delay. |
một xíu thôi | any moment (now - An expression meaning very soon. |
vào lúc này | at the moment - An expression meaning right now or currently. |
vào đúng thời điểm này | at this/that moment in time - Phrases referring to a specific point in time. |
trong một chốc | in a moment - An expression meaning very soon or shortly. |
thời điểm phù hợp để | the right moment (to/for - The most appropriate or suitable time for something. |
thời điểm quyết định | the moment of truth - An idiom referring to the time when the success or failure of something is determined or made clear. |
bạn sẽ không biết được | you never know - An expression used to say that it is impossible to be certain about what will happen. |
không bao giờ có lần nữa | never again - An expression used to say that something will not be repeated. |
đừng bận tâm | never mind - An expression used to tell someone not to worry about something because it is not important. |
đừng bao giờ bận tâm liệu.. | never mind if/whether/etc. - An expression used to indicate that the particular thing mentioned is not important or relevant. |
chưa từng bao giờ | never ever - An emphatic way of saying ‘never’. |
vĩnh hằng, vĩnh cửu | never-ending - Something that is never-ending continues forever or for a very long time. |
giờ là lúc để | now is the time to - An expression used to suggest that a particular action should be done right now. |
từ giờ trở đi | from now on - Starting now and continuing into the future. |
giờ đây | for now - At the present time, until some other event happens. |
cho đến bây giờ | up to now - Until the present time. |
ngay bây giờ | right now - At this very moment; immediately. |
vì rằng | now that - Since or because a particular thing has happened. |
bất kì ngày/khoàng khắc nào | any day/moment/etc now - Very soon. |
ngay bây giờ | just now - A very short time ago. |
thỉnh thoảng | every now and then/again - Occasionally; from time to time. |
ngày nay | nowadays - At the present time, in contrast to a different time in the past. |
Đúng giờ | on time - At or before the time agreed. |
Tiếp tục kéo dài | on and on - For a very long time. |
Liên tục | on end - For a long period of time without stopping. |
Kể từ giờ | from now/ that moment/ then on - From this/that specific time forward. |
Ok (Sử dụng để nói đồng ý) | You're on! - An expression of agreement, often used to accept a challenge or bet. |
Cho ai đó một khoảng thời gian ngắn để làm việc gì đó. | give/take sb a second to do - To allow someone a brief period of time to do something. |
một lúc thôi | in a second - In a very short period of time0. |
trong vòng một lúc | within seconds - In a very short period of time. |
những giây sau đó | seconds later - A very short period of time after an event. |
một khoảng khắc ngắn; trong nháy mắt | a split second: a very brief moment of time. |
bắt đầu/khởi đầu (tốt/tệ | have/make a good/fine/bad start - To be successful/unsuccessful in the early stages of doing something0. |
khởi đầu việc gì đó tốt/xấu/có khởi đầu tốt/xấu | get off to a good/flying/head/bad start - To be good/bad at the beginning0. |
bắt đầu làm gì | make a start on/at - To begin doing something. |
ngay khi bắt đầu | right from the start - From the beginning. |
bắt đầu chuyện gì đó | for a start - As the first part of a series of actions. |
lúc ban đầu | at/from the start of - At the beginning of. |
bắt đầu chuyện gì | get (something started - To begin or cause something to begin. |
trong thời gian ngắn/dài | in the short / long term - Over a long/short period of time. |
cuối nhiệm kì/học kì | end of term, - The end of a school term. |
giữ nhiệm ki, giữ chức vụ | term of/in office - The period during which someone holds a particular office. |
học kì | term time - The period during which schools or colleges are in session. |
thời gian ở tù | prison/jail term - The period for which someone is imprisoned. |
điều khoảng/thời gian cố định | fixed term - A period of time that has been agreed on and that cannot be changed. |
dài hạn/ngắn hạn | long-term/short-term - Lasting a long time/short time. |
làm việc gì đó trong lúc chờ | pass the time - To spend time doing something. |
dành thời gian | spend time - To use time doing something or being somewhere. |
dành thời gian | make time - To find time to do something or be with someone in spite of being busy. |
tìm thời gian | find the time - To manage to spend enough time to do something. |
tốn thời gian | take time - To use as much time as is needed. |
kịp lúc/đúng giờ | in/on time - Early or at the right time. |
vào thời điểm/vào thời gian | by the time - At the point of, in the process of, or before a specified time. |
hết lần này đến lần khác, lặp lại | time after time - Again and again; repeatedly. |
bán thời gian | part-time - For only part of the usual working day or week. |
toàn thời gian | full-time - For all of a standard working week. |
khung thời gian | time frame - A period of time during which something happens or is expected to happen. |
giới hạn về thời gian | time limit - The maximum time period in which something must be completed. |
Làm việc trên/với cái gì đó (thực hiện một nhiệm vụ cụ thể | work on - To do something specific to or with something |
Làm việc trong một lĩnh vực/ngành nghề | work in - To be employed in a particular field |
Làm việc với ai đó (cùng nhau thực hiện một công việc | work with - To collaborate with someone on a task |
Làm việc như ai đó/ cái gì đó (có chức năng/vai trò | work as - To function in a particular way or role |
Làm việc tại đâu đó (vị trí làm việc cụ thể | work at - To be employed at a specific location |
Làm việc cho ai đó (nhân viên của | work for - To be employed by someone or something |
Hiệu quả bất ngờ, thần kỳ | work like magic - To be surprisingly effective |
Có thể áp dụng theo hai chiều, hai hướng | work both ways - To be applicable in two directions |
Hoạt động rất tốt, hiệu quả | work a treat - To function very well |
Mang lại hiệu quả tuyệt vời | work wonders - To produce excellent results |
Tìm cách giải quyết vấn đề, vượt qua khó khăn | work your way (through/around - To find a solution to a problem |
Ở nơi làm việc | at work - In the place where you are employed |
Thất nghiệp | out of work - Unemployed |
Đang được thi công, xây dựng | in work - Under construction or renovation |
một người xấu và khó chịu | a piece of work - Someone or something that is difficult or troublesome |
Tuổi, năm tuổi (dùng với chủ ngữ là người; trang trọng và ít được sử dụng hơn so với cách nói đơn giản hơn: years old) | years of age: used to express a person's age (jɪrz ʌv eɪʤ) |
Tuổi (dùng với chủ ngữ là vật/động vật | years old - Used to express the age of an animal, object, or concept |
năm qua năm | year on year - On an annual basis, year after year |
nhiều năm | for years - Over a long period of time |
chưa xảy ra trong thời gian dài; Không bao giờ, không đời nào | not/never in a million years - This phrase is used to say that something is extremely unlikely to happen. |
năm nhuận | leap year - A year with an extra day, February 29th, occurring every four years (except for some exceptions |