Một mũi khâu đúng lúc sẽ đỡ khâu 9 mũi, làm ngay cho đỡ rách việc | a stitch in time saves nine - A proverb meaning it's better to deal with a problem early on to avoid a bigger problem later. |
Cứ kiên nhẫn chờ đợi điều tốt đẹp sẽ tới | all in good time - A phrase used to tell someone to be patient because something will happen eventually. |
Đến ngay lập tức, làm việc gi đó đột ngột, không có kế hoạch hoặc không có lý do rõ ràng | at the drop of a hat - Immediately, without delay. |
Trước đó rất lâu, trước thời gian bạn sinh ra, làm việc... | before your time - To die young or unexpectedly. |
Mãi mãi, vĩnh cửu (không thể thay đổi trong tương lai | for good - Permanently. |
Vào lúc này, vào thời điểm hiện tại | for the time being - Temporarily, for now. |
Thỉnh thoảng, không thường xuyên | from time to time - Occasionally, not regularly. |
Khoảng thời gian rất dài | in/for donkey’s years - A very long time (informal . |
Kịp lúc | in the nick of time - At the very last possible moment. |
Rất hiếm khi | once in a blue moon - Very rarely. |
Quyết định tức thời, bốc đồng | on the spur of the moment - Suddenly, without planning. |
Gần đây | The other day - A few days ago (but not yesterday . |