SEARCH
You are in browse mode. You must login to use MEMORY

   Log in to start

Mai Lan Hương - English Grammar


🇻🇳  »  🇬🇧
Learn English From Vietnamese
Created:


Public
Created by:
Matilda Tran


3 / 5  (1 ratings)



» To start learning, click login

1 / 25

🇻🇳


Noun Phrase Là Gì?
🇬🇧


cụm danh từ - giúp tạo được những cấu trúc phức tạp, phong phú hơn.

Practice Known Questions

Stay up to date with your due questions

Complete 5 questions to enable practice

Exams

Exam: Test your skills

Test your skills in exam mode

Learn New Questions

Popular in this course

Learn with flashcards

Dynamic Modes

SmartIntelligent mix of all modes
CustomUse settings to weight dynamic modes

Manual Mode [BETA]

Select your own question and answer types
Other available modes

Listening & SpellingSpelling: Type what you hear
multiple choiceMultiple choice mode
SpeakingPractice your speaking ability
Speaking & ListeningPractice pronunciation
TypingTyping only mode

Mai Lan Hương - English Grammar - Leaderboard

0 users have completed this course. Be the first!

No users have played this course yet, be the first


Mai Lan Hương - English Grammar - Details

Levels:

Questions:

1269 questions
🇻🇳🇬🇧
Noun Phrase Là Gì?
Cụm danh từ - giúp tạo được những cấu trúc phức tạp, phong phú hơn.
Có bao nhiêu cách để tạo được một Noun Phrase - Cụm Danh Từ? Kể tên
6 Cách -  Định Từ / Định Ngữ + Noun;  Tính Từ + Noun;  Phân Từ + Noun;  Đại Từ / Noun + Mệnh Đề Quan Hệ;   Noun + Cụm Giới Từ;  Noun + Infinitive
Noun Phrase có bao nhiêu chức năng là gì? kể tên
5 loại Subject;  Complement of Subject;  Object of Verb;  Object of Preposition;  Complement of Object;
Using Prepositional Phrase - Reason:
Due to; Owing to; Because of
Using Prepositional Phrase - Addition:
Together with; As well as; In additional to
Using Prepositional Phrase - Introducing new idea:
Regarding;  As for; As to;  With respect to
Sắp xếp (Tính từ; Danh từ chính; Hạn định từ; Danh từ bổ nghĩa; Lượng từ)"
(1) Lượng từ; (2) Hạn định từ; (3) Tính từ; (4) Danh từ bổ nghĩa;
Có bao nhiêu loại Hạn định từ? Kể tên
4 loại - Từ chỉ định; Tính từ sở hữu; Sở hữu cách; Các mạo từ
Các mạo từ bao gồm?
A – an – the:  the - đối tượng được xác định (mạo từ )   không xác định (mạo từ a, an).
Tính từ sở hữu bao gồm?
My; your; his; her; our; their; its, people’s
Sở hữu cách bao gồm?
Được thể hiện dưới dạng danh từ’s.
Có bao nhiêu loại Lượng từ (quantifiers)? Kể tên
Là các từ chỉ số đếm:  lượng từ có thể là số (one, two, three, …),  số thứ tự (first, second, third, …)  từ chỉ lượng (a lot of, many, much, few, a few, …)
Danh từ đếm được - ít
Few (quá ít); a few (một ít)
Danh từ đếm được - lượng trung bình
Some (một số); several (lớn hơn 2 nhưng không nhiều); a number of (một số lượng)
Danh từ đếm được - nhiều
Many (nhiều);  a large number of (một số lượng lớn);  most (hầu hết);  the majority of (hầu hết)
Danh từ đếm được - tất cả
All (tất cả); every (mọi)
Danh từ không đếm được - ít
Little (quá ít); a little (một ít)
Danh từ không đếm được - lượng trung bình
Some (một chút); an amount of (một lượng)
Danh từ không đếm được - nhiều
Much (nhiều - thường sử dụng trong câu phủ định);  a large amount of (một lượng lớn);  most (hầu hết)
Danh từ bổ nghĩa (noun modifier) - chức năng, vị trí?
Để bổ sung ý nghĩa và đứng trước danh từ chính. Luôn ở dạng số ít
Danh từ chính?
Thành phần trung tâm - quyết định ngôi của chủ ngữ và cách chia động từ ở vị ngữ.
Sắp xếp Adj theo thứ thự: (Size; Material; Opinion; Colour; Shape; Age; Origin; Purpose)"
1. Opinion; 2. Size; 3. Age; 4. Shape; 5. Colour; 6. Origin; 7. Material; 8. Purpose
Sau wish và if only có 3 loại mệnh đề được dùng để chỉ?
Sự ao ước, ước muốn ở tương lai, hiện tại và quá khứ.
Wish nghĩa?
(ước gì, mong)
If only nghĩa?
(ước gì, giá mà)
Sau Wish và If Only là?
Mệnh đề danh từ (noun clause) - chỉ sự ao ước hoặc một điều không có thật.
Wish khác If Only là?
If Only mạnh hơn và rõ ràng hơn Wish
Ao ước ở tương lai (Future wish)
Mong muốn điều gì đó xảy ra hoặc muốn người nào đó làm điều gì đó?
S + wish(es) + ___ + V
(tương lai) S + wish(es) + S + would (not) + V
___ + would (not) + V
(tương lai) If only + S + would (not) + V
I wish ... would' được dùng khi nói về ___ và không dùng nói về ___
Hành động, sự thay đổi (O) - tình trạng (X)
S + wish(es) + ___ + V(qkd)
(hiện tại) S + wish(es) + S + would (not) + V(qkđ)
___ + would (not) + V(qkd)
(hiện tại) If only + S + would (not) + V(qkđ)
Ao ước ở quá khứ (Past wish)
Diễn đạt mong ước về một điều đã xảy ra trong quá khứ hoặc diễn đạt sự hối tiếc về một điều gì đó đã không xảy ra.
Ao ước ở h iện tạỉ (Present wish)
Diễn đạt mong ước về một điều không có thật hoặc không thể thực hiện được trong hiện tại.
S + wish(es) + ___ + V(qkht)
(quá khứ) S + wish(es) + S + would (not) + V(qkht)
___ + would (not) + V(qkht)
(quá khứ) If only + S + would (not) + V(qkht)
Mệnh đề có If Only có thể đứng ___
Một mình hoặc trong câu điều kiện.
Wish có thể được dùng ở ___
Quá khứ mà không thay đổi thể giả định.
S + V + ___ + V (quá...không thể)
S + V + too + adi / adv + to + V (chỉ kết quả)
S + V + ___ + V (quá..Obj..không thể)
S + V + too + adj / adv + for 0 + to + V (chỉ kết quả)
S + be + ___ + enough + (___) + to V (enough: đủ....để có thể)
S + be + adj + enough + (for 0) + to V (chỉ kết quả)
S + V + enough + ___ + (___) + to V (enough: đủ....để có thể)
S + V + enough +N + (for 0) + to V (chỉ kết quả)
S + V + so + ___ + that + S + V
S + V + so + adj/adv + that + S + V (chỉ kết quả)
S + V + so + adj + ___ + that + s+ V
S + V + so + adj + a/an/the + N(ít) + that + S + V (chỉ kết quả)
S + V + so + many /few + ___ + that + S + V
S + V + so + many/few + N(nhiều) + that + S + V (chỉ kết quả)
S + V + so + much / little + ___ + that +S + V
S + V + so + much/little + N(kđđ) + that +S + V (chỉ kết quả)
S + V + such + a / an + ___ + that + S + V
S + V + such + a / an + adj + N(ít) + that + S + V(chỉ kết quả)
S + V + such + ___ + that + S + V
S + V + such + adj + N(nhiều)/ N(kđđ) + that + S + V (chỉ kết quả)
Mệnh đề trạng ngữ chỉ kết quả (Adverb clauses of result)?
Mệnh đề trạng ngữ chỉ kết quả là mệnh đề phụ được dùng để chỉ kết quả do hành động của mệnh đề chính gây ra.
So/ Such ... That có nghĩa?
"quá ... đến nỗi; đến nỗi mà" (chỉ kết quả)
Khi tính từ là ___ thì có thể có danh từ theo sau
Much, many, few, little (chỉ kết quả)
Không dùng a/an trước danh từ ___ ; danh từ ___
N(nhiều); N(kđđ) (chỉ kết quả)
So được dùng với ___;
Many, much, few, little (chỉ kết quả)
Such được dùng với ___
A lot (of) (chỉ kết quả)
Because of/ Due to/ Owing to nghĩa?
"do, vì, bởi vì" (chỉ lý do)
Because of/ Due to/ Owing to
Danh từ/ Ngữ danh từ/ V-ing (chỉ lý do)
Vì thực tế rằng
Now (that) = because of the fact that (chỉ lý do)
Since, As, Seeing that' thường được dùng khi ___
Người nghe/ người đọc đã biết lý do hoặc lý do không phải là phẩn quan trọng trong câu. Sự nhấn mạnh thuộc mệnh để chính. (chỉ lý do)
Because được dùng để ___
Nhấn mạnh lý do, cung cấp thông tin mới mà người nghe/ người đọc chưa biết. Sự nhấn mạnh thuộc mệnh đề chỉ lý do.
Mệnh đề bắt đẩu bằng 'For' không ____
Giải thích tại sao hành động được thực hiện, mà chỉ giới thiệu thêm thông tin giải thích hành động. Trước for phải có dấu phẩy.
In spite of/ Despite + ___
In spite of/ Despite + Danh từ; Ngữ danh từ; V-ing (chỉ tương phản)
Adj / Adv/ Noun + as / though + ___
Adj / adV + as / though + S + V (chỉ tương phản)
However + ___ + V
However + Adj / Adv + S + V (chỉ tương phản)
Despite = in spite of + ___
In spite of/ Despite + Noun phrase (chỉ tương phản)
Although / though / eventhough + ___
Although / though / eventhough + Clause (=S + V) (chỉ tương phản)
No matter + ___ + S + V ___ (+ N) + S + V
No matter + who/what/when/where/why/how (adj, adv) + S + V Whatever (+ N) + S + V (chỉ tương phản)
In spite of/ Despite nghĩa?
(mặc dù, cho dù, bất chấp)
Mệnh đề trạng ngữ chỉ sự nhượng bộ là?
Là mệnh đề phụ chỉ sự tương phản của hai hành động trong câu.
Mệnh đề này thường được bắt đầu bằng các từ ___
Though,although, even though, no matter, whatever/ whoever/ wherever/ ...
Though, although, even though nghĩa?
(dù, mặc dù, cho dù)
___ + subject + verb
Whatever (+ noun)/ whoever/ whenever/ wherever/ however (+ adj) + subject + verb
No matter, whatever nghĩa?
(Dù có… đi chăng nữa … thì; bất kể)